Đọc nhanh: 城 (thành.giàm). Ý nghĩa là: bức thành; thành luỹ; tường thành, thành; nội thành; phạm vi trong thành, thành thị; thành phố; đô thị. Ví dụ : - 万里长城 。 Vạn lí trường thành.. - 古老城墙上布满青苔。 Tường thành cổ đầy rêu phong.. - 城里有很多古老建筑。 Trong thành có rất nhiều tòa nhà cổ.
城 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. bức thành; thành luỹ; tường thành
城墙
- 万里长城
- Vạn lí trường thành.
- 古老 城墙 上 布满 青苔
- Tường thành cổ đầy rêu phong.
✪ 2. thành; nội thành; phạm vi trong thành
城墙以内的地方
- 城里 有 很多 古老 建筑
- Trong thành có rất nhiều tòa nhà cổ.
- 城 里面 的 街道 很 整洁
- Các đường phố trong thành rất sạch sẽ.
✪ 3. thành thị; thành phố; đô thị
城市 (跟''乡''相对)
- 消灭 城 乡 差别
- Xóa bỏ sự khác biệt giữa thành thị và nông thôn.
- 上海 城 非常 的 繁华
- Thành phố Thượng Hải rất thịnh vượng.
So sánh, Phân biệt 城 với từ khác
✪ 1. 城 vs 城市
Giống:
- "诚" và "城市" là từ đồng nghĩa, vì âm tiết không giống nhau, cách dùng cũng có sự khác biệt.
Khác:
- "诚" còn là một ngữ tố,có thể kết hợp với từ khác để tạo thành từ mới : 城市 không có khả năng kết hợp tạo thành từ mới.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 城
- 之前 , 这座 城市 非常 安静
- Trước đó, thành phố này rất yên tĩnh.
- 也许 有个 办法 炸毁 城市
- Có thể là một cách để làm nổ tung thành phố.
- 为什么 脆脆 城堡
- Tại sao lại là Lâu đài Crispy
- 为了 能够 亲眼 看一看 万里长城 很多 人 不远万里 来到 中国
- Để có thể tận mắt nhìn thấy Vạn Lý Trường Thành, nhiều người đã lặn lội hàng nghìn dặm đến Trung Quốc.
- 中国 的 万里长城 闻名遐迩 举世皆知
- Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc nổi tiếng và được cả thế giới biết đến.
- 两座 城市 相距 万里
- Hai thành phố cách nhau hàng ngàn dặm.
- 乔治城 区域 校友会 主秘
- Thư ký khu vực của Hiệp hội Cựu sinh viên Georgetown của Short Hills.
- 高 这个 城市 玩 劈酒 的 在 夜场 不醉 无归
- dân chơi “chém rượu” ở thành phố này không say, đêm không về.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
城›