恳挚 kěnzhì
volume volume

Từ hán việt: 【khẩn chí】

Đọc nhanh: 恳挚 (khẩn chí). Ý nghĩa là: chân thành; tha thiết (thái độ hay lời nói). Ví dụ : - 词意恳挚动人。 lời nói chân thành xúc động lòng người.. - 恳挚的期望。 tha thiết mong mỏi.

Ý Nghĩa của "恳挚" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

恳挚 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chân thành; tha thiết (thái độ hay lời nói)

(态度或言词) 诚恳,真挚

Ví dụ:
  • volume volume

    - 词意 cíyì 恳挚 kěnzhì 动人 dòngrén

    - lời nói chân thành xúc động lòng người.

  • volume volume

    - 恳挚 kěnzhì de 期望 qīwàng

    - tha thiết mong mỏi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恳挚

  • volume volume

    - 这首辞 zhèshǒucí 情感 qínggǎn 真挚 zhēnzhì

    - Bài từ này tình cảm chân thành.

  • volume volume

    - 表达 biǎodá le 挚爱 zhìài

    - Anh ấy bày tỏ tình yêu chân thành.

  • volume volume

    - de 作品 zuòpǐn 洋溢着 yángyìzhe duì 祖国 zǔguó de 挚爱 zhìài 之情 zhīqíng

    - tác phẩm của anh ấy dào dạt tình cảm đối với tổ quốc.

  • volume volume

    - 恳挚 kěnzhì de 期望 qīwàng

    - tha thiết mong mỏi.

  • volume volume

    - 词意 cíyì 恳挚 kěnzhì 动人 dòngrén

    - lời nói chân thành xúc động lòng người.

  • volume volume

    - 诚恳 chéngkěn 表示感谢 biǎoshìgǎnxiè

    - Anh ấy chân thành bày tỏ lòng biết ơn.

  • volume volume

    - 诚挚 chéngzhì 地向 dìxiàng 大家 dàjiā 道歉 dàoqiàn

    - Anh ấy chân thành xin lỗi mọi người.

  • volume volume

    - 表情 biǎoqíng 相当 xiāngdāng 诚挚 chéngzhì

    - Biểu cảm của anh ấy khá chân thành.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin: Kěn
    • Âm hán việt: Khẩn
    • Nét bút:フ一一フノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AVP (日女心)
    • Bảng mã:U+6073
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhì
    • Âm hán việt: Chí
    • Nét bút:一丨一ノフ丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QIQ (手戈手)
    • Bảng mã:U+631A
    • Tần suất sử dụng:Trung bình