Đọc nhanh: 恳挚 (khẩn chí). Ý nghĩa là: chân thành; tha thiết (thái độ hay lời nói). Ví dụ : - 词意恳挚动人。 lời nói chân thành xúc động lòng người.. - 恳挚的期望。 tha thiết mong mỏi.
恳挚 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chân thành; tha thiết (thái độ hay lời nói)
(态度或言词) 诚恳,真挚
- 词意 恳挚 动人
- lời nói chân thành xúc động lòng người.
- 恳挚 的 期望
- tha thiết mong mỏi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恳挚
- 这首辞 情感 真挚
- Bài từ này tình cảm chân thành.
- 他 表达 了 挚爱 意
- Anh ấy bày tỏ tình yêu chân thành.
- 他 的 作品 洋溢着 对 祖国 的 挚爱 之情
- tác phẩm của anh ấy dào dạt tình cảm đối với tổ quốc.
- 恳挚 的 期望
- tha thiết mong mỏi.
- 词意 恳挚 动人
- lời nói chân thành xúc động lòng người.
- 他 诚恳 地 表示感谢
- Anh ấy chân thành bày tỏ lòng biết ơn.
- 他 诚挚 地向 大家 道歉
- Anh ấy chân thành xin lỗi mọi người.
- 他 表情 相当 诚挚
- Biểu cảm của anh ấy khá chân thành.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恳›
挚›