Đọc nhanh: 针织 (châm chức). Ý nghĩa là: đan len.
针织 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đan len
用针或针织机编织衣物
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 针织
- 两个 人 你 一句 , 我 一句 , 针尖 儿 对 麦芒 儿 , 越吵越 厉害
- người này một câu người kia một câu, hai người tranh cãi càng lúc càng hăng.
- 乔治 · 华盛顿 创建 卡柏 间谍 组织
- George Washington đã tạo ra Culper Spies
- 双面 针织布 料
- Vải dệt kim
- 今天 去 医院 打针
- Hôm nay đi bệnh viên tiêm.
- 针织品
- hàng dệt kim
- 临时政府 负责 组织 选举
- Chính phủ lâm thời phụ trách tổ chức bầu cử.
- 钩针 编织品
- đồ thêu bằng kim móc.
- 他 上周 打 了 几次 针
- Tôi đã tiêm vài lần vào tuần trước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
织›
针›