Đọc nhanh: 诚挚问候 (thành chí vấn hậu). Ý nghĩa là: Thăm hỏi chân thành.
诚挚问候 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thăm hỏi chân thành
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诚挚问候
- 他 扬起 手 表示 问候
- Anh ấy vẫy tay chào.
- 上课 的 时候 , 文玉 老 睡觉 , 所以 老师 老叫 他 回答 问题
- Trong lớp học, Văn Ngọc thường hay ngủ nên hay bị thầy giáo gọi trả lời câu hỏi.
- 他 诚挚 地向 大家 道歉
- Anh ấy chân thành xin lỗi mọi người.
- 他 表情 相当 诚挚
- Biểu cảm của anh ấy khá chân thành.
- 他 诚挚 地 邀请 我们
- Anh ấy chân thành mời chúng tôi.
- 他 说出 诚挚 的 话语
- Cậu ấy nói ra những lời chân thành.
- 你 先别 问 , 到时候 自然 明白
- anh đừng hỏi vội, đến lúc đó tự nhiên sẽ rõ.
- 他们 突然 向 我 问候
- Họ đột nhiên chào hỏi tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
候›
挚›
诚›
问›