恭贺 gōnghè
volume volume

Từ hán việt: 【cung hạ】

Đọc nhanh: 恭贺 (cung hạ). Ý nghĩa là: chúc mừng; cung chúc; kính cẩn chúc mừng. Ví dụ : - 恭贺新禧 chúc mừng năm mới; cung chúc tân xuân

Ý Nghĩa của "恭贺" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

恭贺 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chúc mừng; cung chúc; kính cẩn chúc mừng

恭敬地祝贺

Ví dụ:
  • volume volume

    - 恭贺新禧 gōnghèxīnxǐ

    - chúc mừng năm mới; cung chúc tân xuân

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恭贺

  • volume volume

    - 恭喜 gōngxǐ 贺喜 hèxǐ 今天 jīntiān de 运势 yùnshì hǎo dào bào 没错 méicuò shuō de 就是 jiùshì

    - Xin chúc mừng, vận may của bạn hôm nay thật tốt! Đúng vậy, chính là bạn.

  • volume volume

    - 恭贺新禧 gōnghèxīnxǐ

    - chúc mừng năm mới; cung chúc tân xuân

  • volume volume

    - 恭贺新禧 gōnghèxīnxǐ

    - chúc mừng năm mới

  • volume volume

    - 恭恭敬敬 gōnggōngjìngjìng 地站 dìzhàn zài 老师 lǎoshī 面前 miànqián

    - Anh ta đứng trước giáo viên một cách kính trọng.

  • volume volume

    - 恭维 gōngwei de 方式 fāngshì hěn 真诚 zhēnchéng

    - Cách khen của anh ấy rất chân thành.

  • volume volume

    - 恭维 gōngwei 老板 lǎobǎn de 领导 lǐngdǎo 能力 nénglì

    - Anh ấy tâng bốc khả năng lãnh đạo của sếp.

  • volume volume

    - 玩世不恭 wánshìbùgōng 很难 hěnnán 正经 zhèngjīng 交谈 jiāotán

    - Anh ta không nghiêm túc trong cuộc sống, rất khó để nói chuyện với anh ta một cách chính đáng.

  • volume volume

    - 收到 shōudào le 很多 hěnduō 节日 jiérì 贺卡 hèkǎ

    - Anh ấy nhận được rất nhiều thiệp chúc mừng ngày lễ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Cung
    • Nét bút:一丨丨一ノ丶丨丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TCP (廿金心)
    • Bảng mã:U+606D
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hạ
    • Nét bút:フノ丨フ一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KRBO (大口月人)
    • Bảng mã:U+8D3A
    • Tần suất sử dụng:Cao