Đọc nhanh: 恭贺 (cung hạ). Ý nghĩa là: chúc mừng; cung chúc; kính cẩn chúc mừng. Ví dụ : - 恭贺新禧 chúc mừng năm mới; cung chúc tân xuân
恭贺 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chúc mừng; cung chúc; kính cẩn chúc mừng
恭敬地祝贺
- 恭贺新禧
- chúc mừng năm mới; cung chúc tân xuân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恭贺
- 恭喜 贺喜 , 你 今天 的 运势 好 到 爆 ! 没错 , 说 的 就是 你
- Xin chúc mừng, vận may của bạn hôm nay thật tốt! Đúng vậy, chính là bạn.
- 恭贺新禧
- chúc mừng năm mới; cung chúc tân xuân
- 恭贺新禧
- chúc mừng năm mới
- 他 恭恭敬敬 地站 在 老师 面前
- Anh ta đứng trước giáo viên một cách kính trọng.
- 他 恭维 的 方式 很 真诚
- Cách khen của anh ấy rất chân thành.
- 他 恭维 老板 的 领导 能力
- Anh ấy tâng bốc khả năng lãnh đạo của sếp.
- 他 玩世不恭 很难 正经 地 和 他 交谈
- Anh ta không nghiêm túc trong cuộc sống, rất khó để nói chuyện với anh ta một cách chính đáng.
- 他 收到 了 很多 节日 贺卡
- Anh ấy nhận được rất nhiều thiệp chúc mừng ngày lễ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恭›
贺›