Đọc nhanh: 庆贺 (khánh hạ). Ý nghĩa là: chúc mừng; khánh hạ. Ví dụ : - 庆贺胜利。 chúc mừng thắng lợi.. - 庆贺老张立功。 chúc mừng anh Trương lập công.
庆贺 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chúc mừng; khánh hạ
为共同的喜事表示庆祝或向有喜事的人道喜
- 庆贺 胜利
- chúc mừng thắng lợi.
- 庆贺 老张 立功
- chúc mừng anh Trương lập công.
So sánh, Phân biệt 庆贺 với từ khác
✪ 1. 庆祝 vs 庆贺
Giống:
- "庆祝" và "庆贺" đều có nghĩa bày tỏ niềm vui về một mặt nào đó đối với một sự kiện chung vui.
Khác:
- "庆祝" thường được sử dụng trong những dịp trang trọng và quy mô lớn, "庆贺" được sử dụng trong những dịp hoặc quy mô tương đối nhỏ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 庆贺
- 庆贺 胜利
- chúc mừng thắng lợi.
- 他 带来 喜庆
- Cậu ấy mang đến chuyện vui.
- 今日 有件 喜庆 之 事
- Hôm nay có một chuyện vui.
- 庆贺 大会
- Mít-tinh chúc mừng
- 庆贺 老张 立功
- chúc mừng anh Trương lập công.
- 他们 给 你 祝贺 来 了
- Bọn họ đến chúc mừng bạn kìa.
- 他 姓 贺
- Anh ấy họ Hạ.
- 爸爸 当上 了 全国 劳动模范 , 左邻右舍 都 来 表示 庆贺
- Bố trở thành chiến sĩ thi đua toàn quốc, hàng xóm láng giềng đều đến chúc mừng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
庆›
贺›