Đọc nhanh: 祝愿 (chú nguyện). Ý nghĩa là: chúc; cầu chúc; chúc nguyện; ước nguyện. Ví dụ : - 祝愿你天天开心。 Chúc bạn vui vẻ mỗi ngày.. - 祝愿你事业有成。 Chúc bạn thành đạt trong sự nghiệp.. - 祝愿大家身体健康。 Chúc mọi người khỏe mạnh.
祝愿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chúc; cầu chúc; chúc nguyện; ước nguyện
表示良好愿望
- 祝愿 你 天天开心
- Chúc bạn vui vẻ mỗi ngày.
- 祝愿 你 事业有成
- Chúc bạn thành đạt trong sự nghiệp.
- 祝愿 大家 身体健康
- Chúc mọi người khỏe mạnh.
- 祝愿 生活 幸福美满
- Cầu chúc cuộc sống hạnh phúc mỹ mãn.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 祝愿
✪ 1. 祝愿 + Ai đó + Tân ngữ
chúc ai cái gì
- 祝愿 爷爷 长寿 安康
- Chúc ông nội sống lâu mạnh khỏe.
- 祝愿 奶奶 平安 快乐
- Chúc bà nội bình an vui vẻ.
✪ 2. 默默/衷心/真心(+ 地) + 祝愿
trợ từ kết cấu "地"
- 默默 祝愿 你 一切顺利
- Thầm chúc mọi việc suôn sẻ.
- 衷心 地 祝愿 他 考试 通过
- Chân thành cầu chúc anh ấy thi đỗ.
So sánh, Phân biệt 祝愿 với từ khác
✪ 1. 祝贺 vs 祝愿
Giống:
- Đều là động từ, biểu thị cầu chúc, chúc mừng.
Khác:
- Nhấn mạnh "贺", đối tượng là người hoặc việc đã thành công, hoàn thành.
nhấn mạnh "愿", đối tượng là những người hoặc việc gì đó chưa thành công.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 祝愿
- 祝愿 奶奶 平安 快乐
- Chúc bà nội bình an vui vẻ.
- 祝愿 你们 白头到老 , 早生贵子 !
- Chúc các bạn răng long đầu bạc, sớm sinh quý tử.
- 衷心祝愿 鸿运 高照 , 美满 姻缘 , 天长地久
- Chân thành chúc may mắn và hạnh phúc, một cuộc sống hôn nhân viên mãn và bền vững.
- 祝愿 你 天天开心
- Chúc bạn vui vẻ mỗi ngày.
- 令郎 喜结良缘 谨此 致以 诚挚 的 祝贺 并 请 转达 最 美好 的 祝愿
- Con trai yêu thích kết hôn với một mối quan hệ tốt đẹp, tôi gửi lời chúc mừng chân thành và xin vui lòng truyền đạt những lời chúc tốt đẹp nhất.
- 我 衷心祝愿 你们 幸福
- Tôi chân thành chúc các bạn hạnh phúc.
- 祝愿 大家 身体健康
- Chúc mọi người khỏe mạnh.
- 听说 你 已 定婚 , Marry , 请 接受 我 的 良好 祝愿
- Nghe nói bạn đã đính hôn, Marry, xin hãy chấp nhận lời chúc tốt đẹp của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
愿›
祝›