祝愿 zhùyuàn
volume volume

Từ hán việt: 【chú nguyện】

Đọc nhanh: 祝愿 (chú nguyện). Ý nghĩa là: chúc; cầu chúc; chúc nguyện; ước nguyện. Ví dụ : - 祝愿你天天开心。 Chúc bạn vui vẻ mỗi ngày.. - 祝愿你事业有成。 Chúc bạn thành đạt trong sự nghiệp.. - 祝愿大家身体健康。 Chúc mọi người khỏe mạnh.

Ý Nghĩa của "祝愿" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

祝愿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chúc; cầu chúc; chúc nguyện; ước nguyện

表示良好愿望

Ví dụ:
  • volume volume

    - 祝愿 zhùyuàn 天天开心 tiāntiānkāixīn

    - Chúc bạn vui vẻ mỗi ngày.

  • volume volume

    - 祝愿 zhùyuàn 事业有成 shìyèyǒuchéng

    - Chúc bạn thành đạt trong sự nghiệp.

  • volume volume

    - 祝愿 zhùyuàn 大家 dàjiā 身体健康 shēntǐjiànkāng

    - Chúc mọi người khỏe mạnh.

  • volume volume

    - 祝愿 zhùyuàn 生活 shēnghuó 幸福美满 xìngfúměimǎn

    - Cầu chúc cuộc sống hạnh phúc mỹ mãn.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 祝愿

✪ 1. 祝愿 + Ai đó + Tân ngữ

chúc ai cái gì

Ví dụ:
  • volume

    - 祝愿 zhùyuàn 爷爷 yéye 长寿 chángshòu 安康 ānkāng

    - Chúc ông nội sống lâu mạnh khỏe.

  • volume

    - 祝愿 zhùyuàn 奶奶 nǎinai 平安 píngān 快乐 kuàilè

    - Chúc bà nội bình an vui vẻ.

✪ 2. 默默/衷心/真心(+ 地) + 祝愿

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • volume

    - 默默 mòmò 祝愿 zhùyuàn 一切顺利 yīqièshùnlì

    - Thầm chúc mọi việc suôn sẻ.

  • volume

    - 衷心 zhōngxīn 祝愿 zhùyuàn 考试 kǎoshì 通过 tōngguò

    - Chân thành cầu chúc anh ấy thi đỗ.

So sánh, Phân biệt 祝愿 với từ khác

✪ 1. 祝贺 vs 祝愿

Giải thích:

Giống:
- Đều là động từ, biểu thị cầu chúc, chúc mừng.
Khác:
- Nhấn mạnh "", đối tượng là người hoặc việc đã thành công, hoàn thành.
nhấn mạnh "", đối tượng là những người hoặc việc gì đó chưa thành công.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 祝愿

  • volume volume

    - 祝愿 zhùyuàn 奶奶 nǎinai 平安 píngān 快乐 kuàilè

    - Chúc bà nội bình an vui vẻ.

  • volume volume

    - 祝愿 zhùyuàn 你们 nǐmen 白头到老 báitóudàolǎo 早生贵子 zǎoshēngguìzǐ

    - Chúc các bạn răng long đầu bạc, sớm sinh quý tử.

  • volume volume

    - 衷心祝愿 zhōngxīnzhùyuàn 鸿运 hóngyùn 高照 gāozhào 美满 měimǎn 姻缘 yīnyuán 天长地久 tiānchángdìjiǔ

    - Chân thành chúc may mắn và hạnh phúc, một cuộc sống hôn nhân viên mãn và bền vững.

  • volume volume

    - 祝愿 zhùyuàn 天天开心 tiāntiānkāixīn

    - Chúc bạn vui vẻ mỗi ngày.

  • volume volume

    - 令郎 lìngláng 喜结良缘 xǐjiéliángyuán 谨此 jǐncǐ 致以 zhìyǐ 诚挚 chéngzhì de 祝贺 zhùhè bìng qǐng 转达 zhuǎndá zuì 美好 měihǎo de 祝愿 zhùyuàn

    - Con trai yêu thích kết hôn với một mối quan hệ tốt đẹp, tôi gửi lời chúc mừng chân thành và xin vui lòng truyền đạt những lời chúc tốt đẹp nhất.

  • volume volume

    - 衷心祝愿 zhōngxīnzhùyuàn 你们 nǐmen 幸福 xìngfú

    - Tôi chân thành chúc các bạn hạnh phúc.

  • volume volume

    - 祝愿 zhùyuàn 大家 dàjiā 身体健康 shēntǐjiànkāng

    - Chúc mọi người khỏe mạnh.

  • volume volume

    - 听说 tīngshuō 定婚 dìnghūn , Marry , qǐng 接受 jiēshòu de 良好 liánghǎo 祝愿 zhùyuàn

    - Nghe nói bạn đã đính hôn, Marry, xin hãy chấp nhận lời chúc tốt đẹp của tôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+10 nét)
    • Pinyin: Yuàn
    • Âm hán việt: Nguyện
    • Nét bút:一ノノ丨フ一一丨ノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MFP (一火心)
    • Bảng mã:U+613F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+5 nét)
    • Pinyin: Chù , Zhòu , Zhù
    • Âm hán việt: Chú , Chúc
    • Nét bút:丶フ丨丶丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IFRHU (戈火口竹山)
    • Bảng mã:U+795D
    • Tần suất sử dụng:Cao