Đọc nhanh: 祷告 (đảo cáo). Ý nghĩa là: cầu xin; cầu khấn; khấn vái; cầu nguyện (thần phật); cầu đảo. Ví dụ : - 我早祷告了但毫无动静 Tôi từ sớm đã cầu nguyện rồi nhưng không có gì xảy ra.. - 通诚祷告 van vái cầu nguyện; cầu khấn thần phật phù hộ.
祷告 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cầu xin; cầu khấn; khấn vái; cầu nguyện (thần phật); cầu đảo
向神祈求保佑
- 我 早 祷告 了 但 毫无动静
- Tôi từ sớm đã cầu nguyện rồi nhưng không có gì xảy ra.
- 通诚 祷告
- van vái cầu nguyện; cầu khấn thần phật phù hộ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 祷告
- 通诚 祷告
- van vái cầu nguyện; cầu khấn thần phật phù hộ.
- 专题报告
- báo cáo chuyên đề
- 主 命令 摩西 告诉 以色列 人
- Đức Chúa Trời truyền cho Môi-se nói với dân Y-sơ-ra-ên
- 二十岁 时 告别 故乡 , 以后 一直 客居 成都
- hai mươi tuổi rời xa quê hương, từ đó về sau sống ở trong đô thành.
- 我 早 祷告 了 但 毫无动静
- Tôi từ sớm đã cầu nguyện rồi nhưng không có gì xảy ra.
- 许多 人 每天 祷告 时会 诵读 经典
- Nhiều người đọc kinh điển khi cầu nguyện hàng ngày.
- 主要 任务 是 完成 报告
- Nhiệm vụ chính là hoàn thành báo cáo.
- 事故 的 报告 已经 提交
- Báo cáo về tai nạn đã được nộp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
告›
祷›