祝福 zhùfú
volume volume

Từ hán việt: 【chúc phúc】

Đọc nhanh: 祝福 (chúc phúc). Ý nghĩa là: chúc; chúc phúc; chúc mừng, lời chúc. Ví dụ : - 我祝福你实现梦想。 Tôi chúc bạn đạt được ước mơ.. - 父母总是祝福孩子。 Bố mẹ luôn chúc phúc cho con cái.. - 我祝福你幸福快乐。 Tớ chúc cậu hạnh phúc vui vẻ.

Ý Nghĩa của "祝福" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 3

祝福 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chúc; chúc phúc; chúc mừng

原指祈求上帝赐福,后来指祝人平安和幸福

Ví dụ:
  • volume volume

    - 祝福 zhùfú 实现 shíxiàn 梦想 mèngxiǎng

    - Tôi chúc bạn đạt được ước mơ.

  • volume volume

    - 父母 fùmǔ 总是 zǒngshì 祝福 zhùfú 孩子 háizi

    - Bố mẹ luôn chúc phúc cho con cái.

  • volume volume

    - 祝福 zhùfú 幸福快乐 xìngfúkuàilè

    - Tớ chúc cậu hạnh phúc vui vẻ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

祝福 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lời chúc

给别人的祝愿

Ví dụ:
  • volume volume

    - 感谢 gǎnxiè gěi 我们 wǒmen 带来 dàilái de 祝福 zhùfú

    - Chúng tôi cảm ơn lời chúc phúc của anh ấy.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 收到 shōudào 很多 hěnduō 朋友 péngyou de 祝福 zhùfú

    - Chúng tôi nhận được nhiều lời chúc từ bạn bè.

  • volume volume

    - 每个 měigè 节日 jiérì dōu yǒu 美好 měihǎo de 祝福 zhùfú

    - Mỗi ngày lễ đều có những lời chúc tốt đẹp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 祝福

  • volume volume

    - 大卫 dàwèi 回家 huíjiā yào gěi 眷属 juànshǔ 祝福 zhùfú

    - David trở về nhà chúc phúc gia đình mình.

  • volume volume

    - 对联 duìlián shàng xiě zhe 祝福语 zhùfúyǔ

    - Trên câu đối có viết lời chúc phúc.

  • volume volume

    - zài 心里 xīnli 默默地 mòmòdì 祝福 zhùfú

    - Anh ấy âm thầm chúc phúc cho cô ấy trong lòng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 祝福 zhùfú hěn 真挚 zhēnzhì

    - Lời chúc của họ rất chân thành.

  • volume volume

    - fèng gěi nín 最好 zuìhǎo de 祝福 zhùfú

    - Tặng cho ngài những lời chúc tốt đẹp nhất.

  • volume volume

    - 初一 chūyī 我们 wǒmen 互相 hùxiāng 送祝福 sòngzhùfú

    - Mùng một chúng tôi gửi lời chúc tới nhau.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 收到 shōudào le 无数 wúshù de 祝福 zhùfú

    - Họ nhận được vô số lời chúc phúc.

  • - zài 这个 zhègè 特殊 tèshū de 日子 rìzi 祝你幸福 zhùnǐxìngfú

    - Vào ngày đặc biệt này, tôi chúc bạn hạnh phúc

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+5 nét)
    • Pinyin: Chù , Zhòu , Zhù
    • Âm hán việt: Chú , Chúc
    • Nét bút:丶フ丨丶丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IFRHU (戈火口竹山)
    • Bảng mã:U+795D
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+9 nét)
    • Pinyin: Fú , Fù
    • Âm hán việt: Phúc
    • Nét bút:丶フ丨丶一丨フ一丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IFMRW (戈火一口田)
    • Bảng mã:U+798F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao