Đọc nhanh: 祝福 (chúc phúc). Ý nghĩa là: chúc; chúc phúc; chúc mừng, lời chúc. Ví dụ : - 我祝福你实现梦想。 Tôi chúc bạn đạt được ước mơ.. - 父母总是祝福孩子。 Bố mẹ luôn chúc phúc cho con cái.. - 我祝福你幸福快乐。 Tớ chúc cậu hạnh phúc vui vẻ.
祝福 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chúc; chúc phúc; chúc mừng
原指祈求上帝赐福,后来指祝人平安和幸福
- 我 祝福 你 实现 梦想
- Tôi chúc bạn đạt được ước mơ.
- 父母 总是 祝福 孩子
- Bố mẹ luôn chúc phúc cho con cái.
- 我 祝福 你 幸福快乐
- Tớ chúc cậu hạnh phúc vui vẻ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
祝福 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lời chúc
给别人的祝愿
- 感谢 他 给 我们 带来 的 祝福
- Chúng tôi cảm ơn lời chúc phúc của anh ấy.
- 我们 收到 很多 朋友 的 祝福
- Chúng tôi nhận được nhiều lời chúc từ bạn bè.
- 每个 节日 都 有 美好 的 祝福
- Mỗi ngày lễ đều có những lời chúc tốt đẹp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 祝福
- 大卫 回家 要 给 眷属 祝福
- David trở về nhà chúc phúc gia đình mình.
- 对联 上 写 着 祝福语
- Trên câu đối có viết lời chúc phúc.
- 他 在 心里 默默地 祝福 她
- Anh ấy âm thầm chúc phúc cho cô ấy trong lòng.
- 他们 的 祝福 很 真挚
- Lời chúc của họ rất chân thành.
- 奉 给 您 最好 的 祝福
- Tặng cho ngài những lời chúc tốt đẹp nhất.
- 初一 我们 互相 送祝福
- Mùng một chúng tôi gửi lời chúc tới nhau.
- 他们 收到 了 无数 的 祝福
- Họ nhận được vô số lời chúc phúc.
- 在 这个 特殊 的 日子 里 , 我 祝你幸福
- Vào ngày đặc biệt này, tôi chúc bạn hạnh phúc
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
祝›
福›