恭喜 gōngxǐ
volume volume

Từ hán việt: 【cung hỉ】

Đọc nhanh: 恭喜 (cung hỉ). Ý nghĩa là: chúc mừng. Ví dụ : - 恭喜你梦想成真! Chúc mừng giấc mơ của bạn đã thành hiện thực!. - 恭喜你考上武大! Chúc mừng cậu đỗ Vũ Đại.. - 恭喜她赢得比赛。 Chúc mừng cô ấy đã chiến thắng cuộc thi.

Ý Nghĩa của "恭喜" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 3

恭喜 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chúc mừng

客套话,祝贺人家的喜事

Ví dụ:
  • volume volume

    - 恭喜 gōngxǐ 梦想成真 mèngxiǎngchéngzhēn

    - Chúc mừng giấc mơ của bạn đã thành hiện thực!

  • volume volume

    - 恭喜 gōngxǐ 考上 kǎoshàng 武大 wǔdà

    - Chúc mừng cậu đỗ Vũ Đại.

  • volume volume

    - 恭喜 gōngxǐ 赢得 yíngde 比赛 bǐsài

    - Chúc mừng cô ấy đã chiến thắng cuộc thi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 恭喜

✪ 1. 恭喜 + Động từ

chúc mừng (cung hỉ) làm gì

Ví dụ:
  • volume

    - 恭喜 gōngxǐ 升职 shēngzhí

    - Chúc mừng thăng chức.

  • volume

    - 恭喜发财 gōngxǐfācái

    - Cung hỉ phát tài.

  • volume

    - 恭喜 gōngxǐ 当选 dāngxuǎn

    - Chúc mừng được chọn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恭喜

  • volume volume

    - 亲爱 qīnài de 叔叔 shūshu 阿姨 āyí 恭喜发财 gōngxǐfācái

    - Các cô các chú, cung hỷ phát tài!

  • volume volume

    - 恭喜发财 gōngxǐfācái

    - Cung hỉ phát tài.

  • volume volume

    - 恭喜 gōngxǐ 升职 shēngzhí

    - Chúc mừng thăng chức.

  • volume volume

    - 恭喜发财 gōngxǐfācái 红包 hóngbāo 拿来 nálái

    - Cung hỷ phát tài, lì xì đưa tui.

  • volume volume

    - 恭喜 gōngxǐ 贺喜 hèxǐ 今天 jīntiān de 运势 yùnshì hǎo dào bào 没错 méicuò shuō de 就是 jiùshì

    - Xin chúc mừng, vận may của bạn hôm nay thật tốt! Đúng vậy, chính là bạn.

  • volume volume

    - 恭喜 gōngxǐ 当选 dāngxuǎn

    - Chúc mừng được chọn.

  • volume volume

    - 终于 zhōngyú le 高分 gāofēn 恭喜 gōngxǐ

    - Cuối cùng bạn cũng đạt điểm cao, chúc mừng!

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan tīng 虚假 xūjiǎ de 恭维 gōngwei

    - Cô ấy không thích nghe những lời khen giả tạo.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hi , , , Hỉ , Hỷ
    • Nét bút:一丨一丨フ一丶ノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GRTR (土口廿口)
    • Bảng mã:U+559C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Cung
    • Nét bút:一丨丨一ノ丶丨丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TCP (廿金心)
    • Bảng mã:U+606D
    • Tần suất sử dụng:Cao