Đọc nhanh: 恭喜 (cung hỉ). Ý nghĩa là: chúc mừng. Ví dụ : - 恭喜你梦想成真! Chúc mừng giấc mơ của bạn đã thành hiện thực!. - 恭喜你考上武大! Chúc mừng cậu đỗ Vũ Đại.. - 恭喜她赢得比赛。 Chúc mừng cô ấy đã chiến thắng cuộc thi.
恭喜 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chúc mừng
客套话,祝贺人家的喜事
- 恭喜 你 梦想成真 !
- Chúc mừng giấc mơ của bạn đã thành hiện thực!
- 恭喜 你 考上 武大 !
- Chúc mừng cậu đỗ Vũ Đại.
- 恭喜 她 赢得 比赛
- Chúc mừng cô ấy đã chiến thắng cuộc thi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 恭喜
✪ 1. 恭喜 + Động từ
chúc mừng (cung hỉ) làm gì
- 恭喜 升职
- Chúc mừng thăng chức.
- 恭喜发财
- Cung hỉ phát tài.
- 恭喜 当选
- Chúc mừng được chọn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恭喜
- 亲爱 的 叔叔 阿姨 , 恭喜发财 !
- Các cô các chú, cung hỷ phát tài!
- 恭喜发财
- Cung hỉ phát tài.
- 恭喜 升职
- Chúc mừng thăng chức.
- 恭喜发财 , 红包 拿来 !
- Cung hỷ phát tài, lì xì đưa tui.
- 恭喜 贺喜 , 你 今天 的 运势 好 到 爆 ! 没错 , 说 的 就是 你
- Xin chúc mừng, vận may của bạn hôm nay thật tốt! Đúng vậy, chính là bạn.
- 恭喜 当选
- Chúc mừng được chọn.
- 你 终于 得 了 高分 , 恭喜 !
- Cuối cùng bạn cũng đạt điểm cao, chúc mừng!
- 她 不 喜欢 听 虚假 的 恭维
- Cô ấy không thích nghe những lời khen giả tạo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
喜›
恭›