Đọc nhanh: 紧箍咒 (khẩn cô chú). Ý nghĩa là: lời chú cẩn cô; cẩn cô nhi; chú cẩn cô nhi; xiềng xích; gông xiềng (Đường Tăng dùng để khống chế Tôn Ngộ Không trong truyện Tây du kí, ví với việc trói buộc người khác).
紧箍咒 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lời chú cẩn cô; cẩn cô nhi; chú cẩn cô nhi; xiềng xích; gông xiềng (Đường Tăng dùng để khống chế Tôn Ngộ Không trong truyện Tây du kí, ví với việc trói buộc người khác)
《西游记》里唐僧用来制服孙悟空的咒语,能使孙悟空头上套 的金箍缩紧,使他头疼,因此叫紧箍咒比喻束缚人的东西
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 紧箍咒
- 个位 在 阿拉伯数字 系统 中 紧靠在 小数点 左边 的 数字
- Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.
- 为了 讨 老人 的 好 , 我 赶紧 买 了 她 爱 吃 的 菜
- để lấy lòng người già, tôi nhanh chóng mua những món mà bà yêu thích.
- 鼓面 绷得 非常 紧
- Mặt trống bịt rất căng.
- 不要紧 , 别哭 了
- Không quan trọng đâu, đừng khóc nữa.
- 中编 的 情节 很 紧张
- Tình tiết ở phần giữa rất căng thẳng.
- 书籍 经常 是 护身符 和 咒语
- Sách vở thường được dùng như bùa hộ mệnh và bùa chú.
- 事情 一件 紧接着 一件 发生
- Sự việc xảy ra liên tiếp.
- 乒乓球队 正 抓紧 赛前 练兵
- đội bóng bàn đang ráo riết tập luyện trước trận đấu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
咒›
箍›
紧›