Đọc nhanh: 阻 (trở). Ý nghĩa là: chặn; trở ngại; ngăn trở; cản trở. Ví dụ : - 巨石阻了前行路。 Tảng đá lớn cản đường đi.. - 他阻我出门玩耍。 Anh ấy cản tôi ra ngoài chơi.. - 他总是劝阻我不要放弃。 Anh ấy luôn khuyên tôi đừng từ bỏ.
阻 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chặn; trở ngại; ngăn trở; cản trở
阻挡;阻碍
- 巨石 阻 了 前 行路
- Tảng đá lớn cản đường đi.
- 他 阻 我 出门 玩耍
- Anh ấy cản tôi ra ngoài chơi.
- 他 总是 劝阻 我 不要 放弃
- Anh ấy luôn khuyên tôi đừng từ bỏ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阻
- 你们 要 佉 除 阻碍
- Các bạn cần loại bỏ trở ngại.
- 风雨无阻
- mưa gió không ngăn được; mưa gió không thể gây trở ngại.
- 从中 阻挠
- phá rối từ trong
- 他 要 去 , 谁 也 阻拦 不住
- anh ấy muốn đi, không ai ngăn nổi anh ấy.
- 他 阻 我 出门 玩耍
- Anh ấy cản tôi ra ngoài chơi.
- 他 的 视线 被 高楼 大夏 · 阻挡
- Tầm mắt của anh ấy bị các tòa nhà cao tầng che khuất.
- 任凭 什么 困难 也 阻挡 不住 我们
- Bất kỳ khó khăn gì cũng không cản trở được chúng tôi.
- 他 未能 阻扰 这 主要 思潮
- Anh ấy không thể ngăn chặn dòng suy nghĩ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
阻›