Đọc nhanh: 祈福 (kì phúc). Ý nghĩa là: Cầu phúc. Ví dụ : - 一起为雅安祈福。 cùng nhau cầu phúc cho yanan
祈福 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cầu phúc
- 一起 为 雅安 祈福
- cùng nhau cầu phúc cho yanan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 祈福
- 人生 最大 的 幸福 莫过于 享受 爱 和 被 爱
- Hạnh phúc lớn nhất trên cuộc đời này không gì sánh bằng việc yêu và được yêu.
- 人到 了 晚年 总是 期盼 能 含饴弄孙 享 享清福
- Con người ta khi về già luôn mong được sum vầy, con cháu hưởng phúc.
- 享 齐人之福
- Tận hưởng cuộc sống, hưởng phúc cả đời
- 我 经常 去 白云观 祈福
- Tôi hay đến Bạch Vân Quán để cầu phúc.
- 闽侯 在 福建 的 东边
- Mân Hầu ở phía đông của Phúc Kiến.
- 人生 有福
- Đời người có phúc.
- 一起 为 雅安 祈福
- cùng nhau cầu phúc cho yanan
- 他 在 寺庙 里点 香 祈福
- Anh ấy thắp hương cầu nguyện tại chùa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
祈›
福›