Đọc nhanh: 咒诅 (chú trớ). Ý nghĩa là: nguyền rủa, hồi sinh.
咒诅 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nguyền rủa
to curse
✪ 2. hồi sinh
to revile
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 咒诅
- 诅咒 伊隆 · 马斯克
- Lời nguyền này có thể phân biệt được thiện và ác.
- 你 不要 随便 诅咒 别人
- Cậu đừng có tùy tiện trù ẻo người khác.
- 别人 诅咒 我 吃 方便面 没有 调味料 我 诅咒 他 吃 方便面 只有 调味料
- Người khác chửi tôi ăn mì gói không nêm gia vị, tôi chửi nó ăn mì gói chỉ nêm gia vị.
- 不仅仅 是 混血 诅咒
- Không chỉ là lời nguyền lai căng.
- 我 对 这 艘 未来 的 沉船 的 诅咒 又 加大 了
- Beats đang tải lên con tàu đắm trong tương lai này.
- 她 说 这 是 被 吉普赛人 施过 咒 的
- Cô ấy nói rằng nó được đánh vần bởi một gypsy
- 他 受到 了 别人 的 诅咒
- Anh ấy bị người khác nguyền rủa.
- 这个 诅咒 就是 会 区分 善恶
- Lời nguyền khi biết sự khác biệt giữa thiện và ác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
咒›
诅›