Đọc nhanh: 祈祷 (kì đảo). Ý nghĩa là: cầu nguyện; cầu khấn; van vái; nguyện cầu. Ví dụ : - 我每天都要祈祷。 Tôi cầu nguyện mỗi ngày.. - 她在教堂里祈祷。 Cô ấy cầu nguyện trong nhà thờ.. - 他们为和平祈祷。 Họ cầu nguyện cho hòa bình.
祈祷 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cầu nguyện; cầu khấn; van vái; nguyện cầu
一种宗教仪式; 信仰宗教的人向神默告自己的愿望
- 我 每天 都 要 祈祷
- Tôi cầu nguyện mỗi ngày.
- 她 在 教堂 里 祈祷
- Cô ấy cầu nguyện trong nhà thờ.
- 他们 为 和平 祈祷
- Họ cầu nguyện cho hòa bình.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 祈祷
- 她 在 教堂 里 祈祷
- Cô ấy cầu nguyện trong nhà thờ.
- 她 捻 着 珠子 祈祷
- Cô ấy xoay tràng hạt để cầu nguyện.
- 信徒 们 在 祷赛 中 虔诚 祈祷
- Các tín đồ cầu nguyện chân thành trong lễ cầu nguyện.
- 他 每天 都 会 祈祷 佛
- Anh ấy mỗi ngày đều cầu nguyện Phật.
- 我 每天 都 要 祈祷
- Tôi cầu nguyện mỗi ngày.
- 她 在 坟墓 前 默默 祈祷
- Cô ấy lặng lẽ cầu nguyện trước mộ.
- 她 在 神主前 烧香 祈祷
- Cô ấy thắp hương cầu nguyện trước bài vị.
- 她 在 寺庙 里 祈祷 平安
- Cô ấy đi chùa cầu bình an.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
祈›
祷›