Đọc nhanh: 评头论足 (bình đầu luận tú). Ý nghĩa là: xoi mói; tuỳ tiện bình phẩm người khác.
评头论足 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xoi mói; tuỳ tiện bình phẩm người khác
品头论足:指无聊的人随便谈论妇女的容貌,也比喻在小节上随便挑剔也说评头论足
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 评头论足
- 他 的 评论 很 时宜
- Nhận xét của anh ấy rất đúng lúc.
- 他 的 评论 有点 骨头
- Bình luận của anh ấy có chút chỉ trích.
- 他 受到 了 舆论 的 批评
- Anh ấy đã nhận chỉ trích từ dư luận.
- 他 不 喜欢 这些 评论
- Anh ấy không thích những bình luận này.
- 这篇 评论 说 得 头头是道 , 真 够意思
- Bài bình luận này mạch lạc rõ ràng, rất hay.
- 对此 发表 评论 无异于 画蛇添足
- Đối với mấy lời bình luận phát biểu này chẳng khác gì vẽ rắn thêm chân.
- 他 新 拍摄 的 电影 确实 受到 评论家 严厉 的 批评
- Bộ phim mới mà anh ấy đã quay thực sự bị các nhà phê bình chỉ trích nghiêm khắc.
- 他们 付钱 给 我 写 买家 评论
- Họ trả tiền cho tôi để viết đánh giá của khách hàng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
论›
评›
足›
nhận xét vu vơ về ngoại hình của phụ nữ (thành ngữ)
Mach lẻochỉ tríchđể đưa ra những nhận xét thiếu suy nghĩ (thành ngữ)lời ra tiếng vào
(văn học) để thảo luận về công lao và phẩm chất của ai đó (thành ngữ); nói chuyện phiếmkẻ vạch
bình phẩm từ đầu đến chân; bình phẩm lung tung; bới móc đủ điều