评头论足 píngtóulùnzú
volume volume

Từ hán việt: 【bình đầu luận tú】

Đọc nhanh: 评头论足 (bình đầu luận tú). Ý nghĩa là: xoi mói; tuỳ tiện bình phẩm người khác.

Ý Nghĩa của "评头论足" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

评头论足 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. xoi mói; tuỳ tiện bình phẩm người khác

品头论足:指无聊的人随便谈论妇女的容貌,也比喻在小节上随便挑剔也说评头论足

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 评头论足

  • volume volume

    - de 评论 pínglùn hěn 时宜 shíyí

    - Nhận xét của anh ấy rất đúng lúc.

  • volume volume

    - de 评论 pínglùn 有点 yǒudiǎn 骨头 gǔtóu

    - Bình luận của anh ấy có chút chỉ trích.

  • volume volume

    - 受到 shòudào le 舆论 yúlùn de 批评 pīpíng

    - Anh ấy đã nhận chỉ trích từ dư luận.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 这些 zhèxiē 评论 pínglùn

    - Anh ấy không thích những bình luận này.

  • volume volume

    - 这篇 zhèpiān 评论 pínglùn shuō 头头是道 tóutóushìdào zhēn 够意思 gòuyìsī

    - Bài bình luận này mạch lạc rõ ràng, rất hay.

  • volume volume

    - 对此 duìcǐ 发表 fābiǎo 评论 pínglùn 无异于 wúyìyú 画蛇添足 huàshétiānzú

    - Đối với mấy lời bình luận phát biểu này chẳng khác gì vẽ rắn thêm chân.

  • volume volume

    - xīn 拍摄 pāishè de 电影 diànyǐng 确实 quèshí 受到 shòudào 评论家 pínglùnjiā 严厉 yánlì de 批评 pīpíng

    - Bộ phim mới mà anh ấy đã quay thực sự bị các nhà phê bình chỉ trích nghiêm khắc.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 付钱 fùqián gěi xiě 买家 mǎijiā 评论 pínglùn

    - Họ trả tiền cho tôi để viết đánh giá của khách hàng

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Tōu , Tóu , Tou
    • Âm hán việt: Đầu
    • Nét bút:丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+5934
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Lún , Lùn
    • Âm hán việt: Luân , Luận
    • Nét bút:丶フノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVOP (戈女人心)
    • Bảng mã:U+8BBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+5 nét)
    • Pinyin: Píng
    • Âm hán việt: Bình
    • Nét bút:丶フ一丶ノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVMFJ (戈女一火十)
    • Bảng mã:U+8BC4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Túc 足 (+0 nét)
    • Pinyin: Jù , Zú
    • Âm hán việt: , Túc
    • Nét bút:丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:RYO (口卜人)
    • Bảng mã:U+8DB3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao