吐槽 tǔcáo
volume volume

Từ hán việt: 【thổ tào】

Đọc nhanh: 吐槽 (thổ tào). Ý nghĩa là: cà khịa; trêu chọc; châm biếm; châm chọc, chỉ trích; phê bình; kêu ca; phàn nàn; bốc phốt. Ví dụ : - 她吐槽了他的怪异发型。 Cô ấy châm biếm kiểu tóc kỳ lạ của anh ấy.. - 他吐槽了我的穿衣风格。 Anh ấy châm biếm phong cách ăn mặc của tôi.. - 她吐槽了他的奇怪行为。 Cô ấy cà khịa hành vi kỳ quặc của anh ấy.

Ý Nghĩa của "吐槽" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

吐槽 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cà khịa; trêu chọc; châm biếm; châm chọc

轻松好玩地说,不一定真的很气,就是开开玩笑逗逗乐,像觉得某人发型奇怪就调侃着说要吐槽

Ví dụ:
  • volume volume

    - cáo le de 怪异 guàiyì 发型 fàxíng

    - Cô ấy châm biếm kiểu tóc kỳ lạ của anh ấy.

  • volume volume

    - cáo le de 穿衣 chuānyī 风格 fēnggé

    - Anh ấy châm biếm phong cách ăn mặc của tôi.

  • volume volume

    - cáo le de 奇怪 qíguài 行为 xíngwéi

    - Cô ấy cà khịa hành vi kỳ quặc của anh ấy.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. chỉ trích; phê bình; kêu ca; phàn nàn; bốc phốt

严肃认真地说不好的地方,像生气地指责,比如因为餐厅服务慢而生气地说要吐槽

Ví dụ:
  • volume volume

    - cáo le gěi de 建议 jiànyì

    - Anh ấy phê bình các gợi ý của tôi.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 吐槽 tùcáo le 公司 gōngsī de xīn 规定 guīdìng

    - Chúng tôi phàn nàn về những quy định mới của công ty.

  • volume volume

    - cáo le 产品 chǎnpǐn de 质量 zhìliàng

    - Ông phàn nàn về chất lượng sản phẩm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 吐槽

✪ 1. 吐槽了 + Chủ ngữ + 的 + Danh từ

chỉ trích/cà khịa... cái gì đấy của ai

Ví dụ:
  • volume

    - cáo le 朋友 péngyou de 奇怪 qíguài 行为 xíngwéi

    - Cô ấy cà khịa hành vi kỳ quặc của bạn.

  • volume

    - cáo le 餐厅 cāntīng de 服务态度 fúwùtàidù

    - Anh ấy chỉ trích thái độ phục vụ của nhà hàng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吐槽

  • volume volume

    - 吐槽 tùcáo le 几句 jǐjù 结果 jiéguǒ yòu bèi le xiǎo 报告 bàogào

    - Bóc phốt có vài câu, kết quả liền bị mách lẻo.

  • volume volume

    - cáo le 产品 chǎnpǐn de 质量 zhìliàng

    - Ông phàn nàn về chất lượng sản phẩm.

  • volume

    - cáo le de 奇怪 qíguài 行为 xíngwéi

    - Cô ấy cà khịa hành vi kỳ quặc của anh ấy.

  • volume volume

    - cáo le 朋友 péngyou de 奇怪 qíguài 行为 xíngwéi

    - Cô ấy cà khịa hành vi kỳ quặc của bạn.

  • volume volume

    - cáo le 餐厅 cāntīng de 服务态度 fúwùtàidù

    - Anh ấy chỉ trích thái độ phục vụ của nhà hàng.

  • volume volume

    - cáo le de 怪异 guàiyì 发型 fàxíng

    - Cô ấy châm biếm kiểu tóc kỳ lạ của anh ấy.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 吐槽 tùcáo le 公司 gōngsī de xīn 规定 guīdìng

    - Chúng tôi phàn nàn về những quy định mới của công ty.

  • volume volume

    - 干嘛 gànma 老吐槽 lǎotùcáo 人家 rénjiā xiǎo 情侣 qínglǚ ne 柠檬精 níngméngjīng

    - bạn sao lại phải nói xấu cặp đôi đấy như thế? ghen ăn tức ở à?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Tǔ , Tù
    • Âm hán việt: Thổ
    • Nét bút:丨フ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RG (口土)
    • Bảng mã:U+5410
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+11 nét)
    • Pinyin: Cáo , Zāo
    • Âm hán việt: Tào
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨フ一丨丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DTWA (木廿田日)
    • Bảng mã:U+69FD
    • Tần suất sử dụng:Trung bình