Đọc nhanh: 月旦 (nguyệt đán). Ý nghĩa là: Ngày đầu tháng. Phê bình; chỉ trích. § Ghi chú: Nói đủ là nguyệt đán bình 月旦評. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Phỏng tất; chi lập ki tiền; thính sanh nguyệt đán 仿畢; 祗立幾前; 聽生月旦 (Tiểu Tạ 小謝) (Hai người) học chép (chữ) xong; cung kính đứng trước bàn; nghe sinh phê bình..
月旦 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ngày đầu tháng. Phê bình; chỉ trích. § Ghi chú: Nói đủ là nguyệt đán bình 月旦評. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Phỏng tất; chi lập ki tiền; thính sanh nguyệt đán 仿畢; 祗立幾前; 聽生月旦 (Tiểu Tạ 小謝) (Hai người) học chép (chữ) xong; cung kính đứng trước bàn; nghe sinh phê bình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 月旦
- 一旦 您 为 用户 创建 了 一个 帐号 , 用户 就 可以 进入 安全 域 中
- Ngay khi bạn tạo một tài khoản cho người dùng, họ có thể truy cập vào vùng an toàn.
- 一晃 半个 月 过去 了
- Trong chớp mắt nửa tháng đã trôi qua.
- 一旦 无常
- một khi xảy ra chuyện vô thường; khi vô thường xảy đến.
- 饺子馅 儿 枣泥 馅 儿 月饼
- nhân bánh há cảo/ bánh trung thu nhân táo
- 一弯 新月
- một vành trăng lưỡi liềm
- 一旦 离开 , 就 很 难 回来
- Một khi rời đi, sẽ rất khó quay lại.
- 一旦 就 把 工作 完成 了
- Chỉ trong một ngày đã hoàn thành công việc.
- 一旦 决心 , 就要 坚持到底
- Một khi quyết tâm, phải kiên trì đến cùng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
旦›
月›