定制 dìngzhì
volume volume

Từ hán việt: 【định chế】

Đọc nhanh: 定制 (định chế). Ý nghĩa là: chế độ; quy tắc đã định, đặt; đặt làm (theo yêu cầu). Ví dụ : - 这个定制很重要。 Chế độ này rất quan trọng.. - 这个定制很实用。 Chế độ này rất thực tế.. - 这是一项新的定制。 Đây là một chế độ mới.

Ý Nghĩa của "定制" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

定制 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chế độ; quy tắc đã định

定下来的制度

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 定制 dìngzhì hěn 重要 zhòngyào

    - Chế độ này rất quan trọng.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 定制 dìngzhì hěn 实用 shíyòng

    - Chế độ này rất thực tế.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 一项 yīxiàng xīn de 定制 dìngzhì

    - Đây là một chế độ mới.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

定制 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đặt; đặt làm (theo yêu cầu)

定做

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú shì 定制 dìngzhì de

    - Bộ quần áo này được đặt may.

  • volume volume

    - xiǎng 定制 dìngzhì 一双 yīshuāng 鞋子 xiézi

    - Tôi muốn đặt làm một đôi giày.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 可以 kěyǐ 定制 dìngzhì 家具 jiājù

    - Chúng tôi có thể đặt làm đồ nội thất.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 定制

  • volume volume

    - wèi 加强 jiāqiáng 安全 ānquán 制定 zhìdìng le 公共 gōnggòng 保卫 bǎowèi 条例 tiáolì

    - vì tăng cường kế hoạch an toàn, đưa ra những điều lệ bảo vệ chung.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 制定 zhìdìng le xīn de 质量指标 zhìliàngzhǐbiāo

    - Công ty đã đề ra các chỉ tiêu chất lượng mới.

  • volume volume

    - 今后 jīnhòu de 计划 jìhuà 需要 xūyào 详细 xiángxì 制定 zhìdìng

    - Kế hoạch về sau cần được lập chi tiết.

  • volume volume

    - xiān 了解 liǎojiě 市场 shìchǎng 进而 jìnér 制定 zhìdìng 策略 cèlüè

    - Tìm hiểu thị trường trước, rồi tiến tới lập chiến lược.

  • volume volume

    - shì 控制 kòngzhì kuáng gēn zài 一起 yìqǐ 一定 yídìng huì 吃苦 chīkǔ de

    - Anh ta là một người thích kiểm soát người khác, ở cạnh anh ta bạn sẽ phải chịu khổ đấy

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 制定 zhìdìng xīn de 预防措施 yùfángcuòshī lái 减少 jiǎnshǎo 交通事故 jiāotōngshìgù de 发生率 fāshēnglǜ

    - Họ đang phát triển các biện pháp dự phòng mới để giảm tỷ lệ xảy ra tai nạn giao thông.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 决定 juédìng 严格 yángé 制度 zhìdù

    - Công ty quyết định thắt chặt chế độ.

  • - 人事 rénshì 经理 jīnglǐ 制定 zhìdìng le 公司 gōngsī de 员工 yuángōng 管理制度 guǎnlǐzhìdù

    - Giám đốc nhân sự đã thiết lập các chính sách quản lý nhân viên của công ty.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhì
    • Âm hán việt: Chế
    • Nét bút:ノ一一丨フ丨丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HBLN (竹月中弓)
    • Bảng mã:U+5236
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Dìng
    • Âm hán việt: Đính , Định
    • Nét bút:丶丶フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JMYO (十一卜人)
    • Bảng mã:U+5B9A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao