评论家 pínglùn jiā
volume volume

Từ hán việt: 【bình luận gia】

Đọc nhanh: 评论家 (bình luận gia). Ý nghĩa là: nhà phê bình, người đánh giá, nhà bình luận. Ví dụ : - 格兰特·霍德是他们的评论家 Grant Hood là nhà phê bình ngẫu hứng của họ.

Ý Nghĩa của "评论家" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

评论家 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. nhà phê bình

critic

Ví dụ:
  • volume volume

    - 格兰特 gélántè · 霍德 huòdé shì 他们 tāmen de 评论家 pínglùnjiā

    - Grant Hood là nhà phê bình ngẫu hứng của họ.

✪ 2. người đánh giá

reviewer

✪ 3. nhà bình luận

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 评论家

  • volume volume

    - 《 纽约时报 niǔyuēshíbào de 美食 měishí 评论家 pínglùnjiā 可能 kěnéng huì

    - Nhà phê bình ẩm thực của tờ New York Times có thể ở cùng phòng

  • volume volume

    - 格兰特 gélántè · 霍德 huòdé shì 他们 tāmen de 评论家 pínglùnjiā

    - Grant Hood là nhà phê bình ngẫu hứng của họ.

  • volume volume

    - 断断续续 duànduànxùxù 地同 dìtóng 评论家 pínglùnjiā men 口诛笔伐 kǒuzhūbǐfá 使得 shǐde 肝火 gānhuǒ 旺盛 wàngshèng

    - Anh ta liên tục phê phán và chỉ trích các nhà phê bình, khiến gan anh ta trở nên sôi sục.

  • volume volume

    - 引述 yǐnshù 专家 zhuānjiā de 评论 pínglùn

    - dẫn thuật nhận xét của chuyên gia.

  • volume volume

    - 人家 rénjiā méi 议论 yìlùn bié 那么 nàme 疑神疑鬼 yíshényíguǐ de

    - mọi người không có bàn tán về anh, đừng có đa nghi như thế.

  • volume volume

    - tīng le 大家 dàjiā de 批评 pīpíng 脸上 liǎnshàng 热辣辣 rèlàlà de

    - anh ấy nghe mọi người phê bình, mặt nóng ran lên.

  • volume volume

    - xīn 拍摄 pāishè de 电影 diànyǐng 确实 quèshí 受到 shòudào 评论家 pínglùnjiā 严厉 yánlì de 批评 pīpíng

    - Bộ phim mới mà anh ấy đã quay thực sự bị các nhà phê bình chỉ trích nghiêm khắc.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 付钱 fùqián gěi xiě 买家 mǎijiā 评论 pínglùn

    - Họ trả tiền cho tôi để viết đánh giá của khách hàng

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Gū , Jiā , Jiē
    • Âm hán việt: , Gia
    • Nét bút:丶丶フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMSO (十一尸人)
    • Bảng mã:U+5BB6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Lún , Lùn
    • Âm hán việt: Luân , Luận
    • Nét bút:丶フノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVOP (戈女人心)
    • Bảng mã:U+8BBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+5 nét)
    • Pinyin: Píng
    • Âm hán việt: Bình
    • Nét bút:丶フ一丶ノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVMFJ (戈女一火十)
    • Bảng mã:U+8BC4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao