Đọc nhanh: 感性认识 (cảm tính nhận thức). Ý nghĩa là: nhận thức cảm tính.
感性认识 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhận thức cảm tính
通过感觉器官对客观事物的片面的、现象的和外部联系的认识感觉、知觉、表象等是感性认识的形式感性认识是认识过程中的低级阶段要认识事物的全体、本质和内部联系,必须把感性认识上升为理性认识
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 感性认识
- 认识 你 , 我 感到 非常 荣幸
- Quen biết bạn, tôi thấy rất vinh dự.
- 从 感性认识 跃进 到 理性认识
- từ nhận thức cảm tính chuyển sang nhận thức lý tính.
- 感性认识
- nhận thức cảm tính
- 理性认识
- Nhận thức lý tính.
- 她 认识 到 知识 的 重要性
- Cô ấy nhận ra tầm quan trọng của kiến thức.
- 不管 你 认 不 认识 他 都 无所谓
- Cậu quen anh ta hay không không quan trọng.
- 他 不 认识 这种 草药
- Anh ấy không biết loại thảo dược này.
- 他 在 这儿 住 可是 有 年头 了 , 大人 小孩 没有 不 认识 他 的
- ông ấy sống ở đây đã rất nhiều năm rồi, trẻ con người lớn không có ai không biết không ông ấy,
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
性›
感›
认›
识›