认识您我很高兴 rènshí nín wǒ hěn gāoxìng
volume volume

Từ hán việt: 【nhận thức nâm ngã ngận cao hưng】

Đọc nhanh: 认识您我很高兴 (nhận thức nâm ngã ngận cao hưng). Ý nghĩa là: Hân hạnh được làm quen với ông..

Ý Nghĩa của "认识您我很高兴" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

认识您我很高兴 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Hân hạnh được làm quen với ông.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 认识您我很高兴

  • volume volume

    - wàn 老师 lǎoshī hěn 高兴 gāoxīng 遇见 yùjiàn nín

    - Thầy Vạn, rất vui khi được gặp thầy.

  • volume volume

    - hěn 高兴 gāoxīng néng zài 那儿 nàér 护着 hùzhe

    - Tôi rất vui vì bạn sẽ ở đó để bảo vệ tôi khỏi cô ấy.

  • volume volume

    - 你好 nǐhǎo hěn 高兴 gāoxīng 认识 rènshí

    - Xin chào, rất vui được làm quen với bạn.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī hěn 高兴 gāoxīng 见到 jiàndào nín

    - Cô giáo Lã, rất vui khi gặp được cô.

  • volume volume

    - shī 先生 xiānsheng hěn 高兴 gāoxīng 遇到 yùdào nín

    - ông Sư, rất vui khi được gặp ông.

  • volume volume

    - láo 老师 lǎoshī hěn 高兴 gāoxīng 见到 jiàndào nín

    - Thầy Lao, rất vui khi được gặp thầy.

  • - 认识 rènshí hěn 高兴 gāoxīng 希望 xīwàng 以后 yǐhòu 我们 wǒmen néng 成为 chéngwéi hǎo 朋友 péngyou

    - Rất vui được gặp bạn, hy vọng sau này chúng ta có thể trở thành bạn tốt.

  • - hěn 高兴 gāoxīng 认识 rènshí 听说 tīngshuō shì hěn 有趣 yǒuqù de rén

    - Rất vui được gặp bạn, tôi nghe nói bạn là một người rất thú vị.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bát 八 (+4 nét)
    • Pinyin: Xīng , Xìng
    • Âm hán việt: Hưng , Hứng
    • Nét bút:丶丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FMC (火一金)
    • Bảng mã:U+5174
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+6 nét)
    • Pinyin: Hěn
    • Âm hán việt: Hẫn , Khấn , Ngận
    • Nét bút:ノノ丨フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HOAV (竹人日女)
    • Bảng mã:U+5F88
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+7 nét)
    • Pinyin: Nín
    • Âm hán việt: Nâm , Nẫn
    • Nét bút:ノ丨ノフ丨ノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OFP (人火心)
    • Bảng mã:U+60A8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngã
    • Nét bút:ノ一丨一フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HQI (竹手戈)
    • Bảng mã:U+6211
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+2 nét)
    • Pinyin: Rèn
    • Âm hán việt: Nhận
    • Nét bút:丶フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVO (戈女人)
    • Bảng mã:U+8BA4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+5 nét)
    • Pinyin: Shí , Shì , Zhì
    • Âm hán việt: Chí , Thức
    • Nét bút:丶フ丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVRC (戈女口金)
    • Bảng mã:U+8BC6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Cao 高 (+0 nét)
    • Pinyin: Gāo , Gào
    • Âm hán việt: Cao
    • Nét bút:丶一丨フ一丨フ丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YRBR (卜口月口)
    • Bảng mã:U+9AD8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao