Đọc nhanh: 认知 (nhận tri). Ý nghĩa là: nhận thức, sự nhận thức, nhận thức được.
认知 khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. nhận thức
awareness; cognition; cognitive
✪ 2. sự nhận thức
perception
✪ 3. nhận thức được
to be cognizant of
✪ 4. nhận ra
to realize; to recognize
✪ 5. hiểu biết
understanding
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 认知
- 你 知道 西里尔 就是 在 那里 认识 他 的 新 丈夫 的 吗
- Bạn có biết đó là nơi Cyril gặp người chồng mới của mình không?
- 她 认识 到 知识 的 重要性
- Cô ấy nhận ra tầm quan trọng của kiến thức.
- 他 深知 自己 罪孽深重 于是 俯首认罪
- Biết rõ tội lỗi của mình là nghiêm trọng, anh ta cúi đầu khai nhận tội lỗi của mình.
- 新 的 事实 已 众所周知 政府 被迫 承认 处理 间谍 丑事 失当
- Thông tin mới đã trở nên rõ ràng, chính phủ buộc phải thừa nhận việc xử lý vụ án gián điệp không đúng cách.
- 他 只 知瞎想 , 却 从来 不肯 认真 去 实行
- Anh chỉ biết nghĩ vớ vẩn chứ không bao giờ chịu nghiêm túc thực hiện.
- 他 明明 知道 错 了 , 还 不 承认
- Anh ấy biết rõ mình sai nhưng vẫn không nhận.
- 提升 认知 的 机会
- cơ hội nâng cao nhận thức
- 他 格物致知 很 认真
- Anh ấy nghiên cứu sự vật rất chăm chỉ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
知›
认›