我叫王丰,认识你我很高兴 wǒ jiào wáng fēng, rènshí nǐ wǒ hěn gāoxìng
volume volume

Từ hán việt: 【ngã khiếu vương phong nhận thức nhĩ ngã ngận cao hưng】

Đọc nhanh: 我叫王丰认识你我很高兴 (ngã khiếu vương phong nhận thức nhĩ ngã ngận cao hưng). Ý nghĩa là: Tôi tên Vương Phong; rất vui mừng được quen biết ông..

Ý Nghĩa của "我叫王丰,认识你我很高兴" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

我叫王丰,认识你我很高兴 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Tôi tên Vương Phong; rất vui mừng được quen biết ông.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 我叫王丰,认识你我很高兴

  • volume volume

    - 见到 jiàndào 高兴 gāoxīng 不得了 bùdéle

    - Nhìn thấy bạn, tôi rất vui.

  • volume volume

    - hěn 高兴 gāoxīng néng zài 那儿 nàér 护着 hùzhe

    - Tôi rất vui vì bạn sẽ ở đó để bảo vệ tôi khỏi cô ấy.

  • volume volume

    - 你好 nǐhǎo hěn 高兴 gāoxīng 认识 rènshí

    - Xin chào, rất vui được làm quen với bạn.

  • volume volume

    - 客气 kèqi néng lái hěn 高兴 gāoxīng

    - Đừng khách sáo, tôi rất vui vì bạn đã đến.

  • - 认识 rènshí hěn 高兴 gāoxīng 希望 xīwàng 以后 yǐhòu 我们 wǒmen néng 成为 chéngwéi hǎo 朋友 péngyou

    - Rất vui được gặp bạn, hy vọng sau này chúng ta có thể trở thành bạn tốt.

  • - hěn 高兴 gāoxīng 认识 rènshí 听说 tīngshuō shì hěn 有趣 yǒuqù de rén

    - Rất vui được gặp bạn, tôi nghe nói bạn là một người rất thú vị.

  • - 遇到 yùdào shì de 荣幸 róngxìng 一直 yìzhí xiǎng 认识 rènshí

    - Gặp bạn là vinh dự của tôi, tôi luôn muốn làm quen với bạn.

  • - 我们 wǒmen néng 一起 yìqǐ 工作 gōngzuò 真的 zhēnde hěn 高兴 gāoxīng

    - Chúng ta có thể làm việc cùng nhau, thật sự rất vui.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét)
    • Pinyin: Fēng
    • Âm hán việt: Phong
    • Nét bút:一一一丨
    • Lục thư:Tượng hình & chỉ sự
    • Thương hiệt:QJ (手十)
    • Bảng mã:U+4E30
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhĩ , Nễ
    • Nét bút:ノ丨ノフ丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ONF (人弓火)
    • Bảng mã:U+4F60
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bát 八 (+4 nét)
    • Pinyin: Xīng , Xìng
    • Âm hán việt: Hưng , Hứng
    • Nét bút:丶丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FMC (火一金)
    • Bảng mã:U+5174
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Jiào
    • Âm hán việt: Khiếu
    • Nét bút:丨フ一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RVL (口女中)
    • Bảng mã:U+53EB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+6 nét)
    • Pinyin: Hěn
    • Âm hán việt: Hẫn , Khấn , Ngận
    • Nét bút:ノノ丨フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HOAV (竹人日女)
    • Bảng mã:U+5F88
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngã
    • Nét bút:ノ一丨一フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HQI (竹手戈)
    • Bảng mã:U+6211
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+0 nét)
    • Pinyin: Wáng , Wàng , Yù
    • Âm hán việt: Vương , Vượng
    • Nét bút:一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MG (一土)
    • Bảng mã:U+738B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+2 nét)
    • Pinyin: Rèn
    • Âm hán việt: Nhận
    • Nét bút:丶フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVO (戈女人)
    • Bảng mã:U+8BA4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+5 nét)
    • Pinyin: Shí , Shì , Zhì
    • Âm hán việt: Chí , Thức
    • Nét bút:丶フ丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVRC (戈女口金)
    • Bảng mã:U+8BC6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Cao 高 (+0 nét)
    • Pinyin: Gāo , Gào
    • Âm hán việt: Cao
    • Nét bút:丶一丨フ一丨フ丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YRBR (卜口月口)
    • Bảng mã:U+9AD8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao