意识 yìshí
volume volume

Từ hán việt: 【ý thức】

Đọc nhanh: 意识 (ý thức). Ý nghĩa là: ý thức; nhận thức, ý thức, cảm thấy; nhận ra; nhận thấy. Ví dụ : - 他在手术后逐渐恢复意识。 Sau ca phẫu thuật, anh ấy dần dần hồi phục ý thức.. - 经过治疗他恢复了意识。 Sau khi điều trị, anh ấy đã hồi phục ý thức.. - 她失去了对周围环境的意识。 Cô ấy mất nhận thức về môi trường xung quanh.

Ý Nghĩa của "意识" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 4

意识 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. ý thức; nhận thức

人的头脑对于客观物质世界的反映,是感觉、思维等各种心理过程的总和,是人的高级心理反映形式

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 手术 shǒushù hòu 逐渐 zhújiàn 恢复 huīfù 意识 yìshí

    - Sau ca phẫu thuật, anh ấy dần dần hồi phục ý thức.

  • volume volume

    - 经过 jīngguò 治疗 zhìliáo 恢复 huīfù le 意识 yìshí

    - Sau khi điều trị, anh ấy đã hồi phục ý thức.

  • volume volume

    - 失去 shīqù le duì 周围环境 zhōuwéihuánjìng de 意识 yìshí

    - Cô ấy mất nhận thức về môi trường xung quanh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. ý thức

对某一问题的认识和重视程度

Ví dụ:
  • volume volume

    - 提高 tígāo 法律意识 fǎlǜyìshí 避免 bìmiǎn 违规 wéiguī

    - Nâng cao ý thức pháp luật để tránh vi phạm.

  • volume volume

    - 道德 dàodé 意识 yìshí 决定 juédìng 行为准则 xíngwéizhǔnzé

    - Ý thức đạo đức quyết định chuẩn mực hành vi.

  • volume volume

    - 民族意识 mínzúyìshí 促进 cùjìn 国家 guójiā 团结 tuánjié

    - Ý thức dân tộc thúc đẩy sự đoàn kết quốc gia.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

意识 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cảm thấy; nhận ra; nhận thấy

觉察;感觉(常跟“到”连用)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 已经 yǐjīng 意识 yìshí dào 情况 qíngkuàng de 变化 biànhuà

    - Cô ấy đã nhận thấy sự thay đổi của tình hình.

  • volume volume

    - 意识 yìshí dào 自己 zìjǐ 错过 cuòguò le 机会 jīhuì

    - Anh ta nhận ra mình đã bỏ lỡ cơ hội.

  • volume volume

    - 终于 zhōngyú 意识 yìshí dào le 自己 zìjǐ de 责任 zérèn

    - Cô ấy cuối cùng đã nhận ra trách nhiệm của mình.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 意识

✪ 1. 意识 + 到/ 不到

Ví dụ:
  • volume

    - 意识 yìshí dào 自己 zìjǐ de 错误 cuòwù

    - Anh ta đã nhận ra lỗi của mình.

  • volume

    - 意识 yìshí 不到 búdào 情况 qíngkuàng de 变化 biànhuà

    - Anh ta không nhận ra sự thay đổi tình hình.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 意识

  • volume volume

    - 意识 yìshí dào 黑手党 hēishǒudǎng yào lái 报复 bàofù

    - Anh ta nhận ra băng đảng Mafia đang đến để trả thù anh ta.

  • volume volume

    - zài 手术 shǒushù hòu 逐渐 zhújiàn 恢复 huīfù 意识 yìshí

    - Sau ca phẫu thuật, anh ấy dần dần hồi phục ý thức.

  • volume volume

    - zài 意外 yìwài zhōng 失去 shīqù le 意识 yìshí

    - Anh ấy bất tỉnh nhân sự sau vụ tai nạn.

  • volume volume

    - 悟性 wùxìng chà 没有 méiyǒu 意识 yìshí dào 存在 cúnzài de 危险 wēixiǎn

    - Anh ấy thiếu sự nhạy bén, không nhận thức được những nguy hiểm tồn tại.

  • volume volume

    - de 自我意识 zìwǒyìshí 很强 hěnqiáng

    - Ý thức bản thân của anh ấy rất mạnh mẽ.

  • volume volume

    - 意识 yìshí dào 自己 zìjǐ de 错误 cuòwù

    - Anh ta đã nhận ra lỗi của mình.

  • volume volume

    - de 演讲 yǎnjiǎng 唤醒 huànxǐng le 人们 rénmen de 公共卫生 gōnggòngwèishēng 意识 yìshí

    - Bài phát biểu của ông ấy đã làm thức tỉnh nhận thức về sức khỏe cộng đồng của mọi người.

  • volume volume

    - 失去 shīqù le duì 周围环境 zhōuwéihuánjìng de 意识 yìshí

    - Cô ấy mất nhận thức về môi trường xung quanh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Y , Ý
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTAP (卜廿日心)
    • Bảng mã:U+610F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+5 nét)
    • Pinyin: Shí , Shì , Zhì
    • Âm hán việt: Chí , Thức
    • Nét bút:丶フ丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVRC (戈女口金)
    • Bảng mã:U+8BC6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao