Đọc nhanh: 意识 (ý thức). Ý nghĩa là: ý thức; nhận thức, ý thức, cảm thấy; nhận ra; nhận thấy. Ví dụ : - 他在手术后逐渐恢复意识。 Sau ca phẫu thuật, anh ấy dần dần hồi phục ý thức.. - 经过治疗,他恢复了意识。 Sau khi điều trị, anh ấy đã hồi phục ý thức.. - 她失去了对周围环境的意识。 Cô ấy mất nhận thức về môi trường xung quanh.
意识 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ý thức; nhận thức
人的头脑对于客观物质世界的反映,是感觉、思维等各种心理过程的总和,是人的高级心理反映形式
- 他 在 手术 后 逐渐 恢复 意识
- Sau ca phẫu thuật, anh ấy dần dần hồi phục ý thức.
- 经过 治疗 , 他 恢复 了 意识
- Sau khi điều trị, anh ấy đã hồi phục ý thức.
- 她 失去 了 对 周围环境 的 意识
- Cô ấy mất nhận thức về môi trường xung quanh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. ý thức
对某一问题的认识和重视程度
- 提高 法律意识 避免 违规
- Nâng cao ý thức pháp luật để tránh vi phạm.
- 道德 意识 决定 行为准则
- Ý thức đạo đức quyết định chuẩn mực hành vi.
- 民族意识 促进 国家 团结
- Ý thức dân tộc thúc đẩy sự đoàn kết quốc gia.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
意识 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cảm thấy; nhận ra; nhận thấy
觉察;感觉(常跟“到”连用)
- 她 已经 意识 到 情况 的 变化
- Cô ấy đã nhận thấy sự thay đổi của tình hình.
- 他 意识 到 自己 错过 了 机会
- Anh ta nhận ra mình đã bỏ lỡ cơ hội.
- 她 终于 意识 到 了 自己 的 责任
- Cô ấy cuối cùng đã nhận ra trách nhiệm của mình.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 意识
✪ 1. 意识 + 到/ 不到
- 他 意识 到 自己 的 错误
- Anh ta đã nhận ra lỗi của mình.
- 他 意识 不到 情况 的 变化
- Anh ta không nhận ra sự thay đổi tình hình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 意识
- 他 意识 到 黑手党 要 来 报复 他
- Anh ta nhận ra băng đảng Mafia đang đến để trả thù anh ta.
- 他 在 手术 后 逐渐 恢复 意识
- Sau ca phẫu thuật, anh ấy dần dần hồi phục ý thức.
- 他 在 意外 中 失去 了 意识
- Anh ấy bất tỉnh nhân sự sau vụ tai nạn.
- 他 悟性 差 没有 意识 到 存在 的 危险
- Anh ấy thiếu sự nhạy bén, không nhận thức được những nguy hiểm tồn tại.
- 他 的 自我意识 很强
- Ý thức bản thân của anh ấy rất mạnh mẽ.
- 他 意识 到 自己 的 错误
- Anh ta đã nhận ra lỗi của mình.
- 他 的 演讲 唤醒 了 人们 的 公共卫生 意识
- Bài phát biểu của ông ấy đã làm thức tỉnh nhận thức về sức khỏe cộng đồng của mọi người.
- 她 失去 了 对 周围环境 的 意识
- Cô ấy mất nhận thức về môi trường xung quanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
意›
识›