Đọc nhanh: 认得 (nhận đắc). Ý nghĩa là: biết được; nhận ra; nhận thấy được. Ví dụ : - 我不认得这是什么花? tôi không biết đây là hoa gì?. - 我认得这位同志。 tôi biết đồng chí này.
认得 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. biết được; nhận ra; nhận thấy được
能够确定某一人或事物是这个人或事物而不是别的
- 我 不 认得 这是 什么 花
- tôi không biết đây là hoa gì?
- 我 认得 这位 同志
- tôi biết đồng chí này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 认得
- 他 看着 书 描得 很 认真
- Anh ấy nhìn sách viết lại rất chăm chỉ.
- 他 做 得 很 认真
- Anh ấy làm rất nghiêm túc.
- 他 最终 不得不 低头 认输
- Cuối cùng anh ấy phải cúi đầu nhận thua.
- 你 的 学历 已经 获得 认证 了
- Bằng cấp của bạn đã được chứng nhận rồi.
- 他 的 意见 值得 认真 听取
- Ý kiến của anh ấy đáng để ghi nhận, lắng nghe.
- 因为 她 认真 , 才 获得 了 好 成绩
- Vì cô ấy chăm chỉ nên mới đạt được kết quả tốt.
- 他 听话 得 很 认真
- Anh ấy nghe rất chăm chú.
- 他 认为 这部 小说 的 人物 写得 十分 成功 , 我 也 有 同感
- anh ấy cho rằng nhân vật trong bộ tiểu thuyết này miêu tả rất đạt, tôi cũng có cảm tưởng như vậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
得›
认›