认得 rèndé
volume volume

Từ hán việt: 【nhận đắc】

Đọc nhanh: 认得 (nhận đắc). Ý nghĩa là: biết được; nhận ra; nhận thấy được. Ví dụ : - 我不认得这是什么花? tôi không biết đây là hoa gì?. - 我认得这位同志。 tôi biết đồng chí này.

Ý Nghĩa của "认得" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 3

认得 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. biết được; nhận ra; nhận thấy được

能够确定某一人或事物是这个人或事物而不是别的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 认得 rènde 这是 zhèshì 什么 shénme huā

    - tôi không biết đây là hoa gì?

  • volume volume

    - 认得 rènde 这位 zhèwèi 同志 tóngzhì

    - tôi biết đồng chí này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 认得

  • volume volume

    - 看着 kànzhe shū 描得 miáodé hěn 认真 rènzhēn

    - Anh ấy nhìn sách viết lại rất chăm chỉ.

  • volume volume

    - zuò hěn 认真 rènzhēn

    - Anh ấy làm rất nghiêm túc.

  • volume volume

    - 最终 zuìzhōng 不得不 bùdébù 低头 dītóu 认输 rènshū

    - Cuối cùng anh ấy phải cúi đầu nhận thua.

  • volume volume

    - de 学历 xuélì 已经 yǐjīng 获得 huòdé 认证 rènzhèng le

    - Bằng cấp của bạn đã được chứng nhận rồi.

  • volume volume

    - de 意见 yìjiàn 值得 zhíde 认真 rènzhēn 听取 tīngqǔ

    - Ý kiến của anh ấy đáng để ghi nhận, lắng nghe.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 认真 rènzhēn cái 获得 huòdé le hǎo 成绩 chéngjì

    - Vì cô ấy chăm chỉ nên mới đạt được kết quả tốt.

  • volume volume

    - 听话 tīnghuà hěn 认真 rènzhēn

    - Anh ấy nghe rất chăm chú.

  • volume volume

    - 认为 rènwéi 这部 zhèbù 小说 xiǎoshuō de 人物 rénwù 写得 xiědé 十分 shífēn 成功 chénggōng yǒu 同感 tónggǎn

    - anh ấy cho rằng nhân vật trong bộ tiểu thuyết này miêu tả rất đạt, tôi cũng có cảm tưởng như vậy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+8 nét)
    • Pinyin: Dē , Dé , De , Děi
    • Âm hán việt: Đắc
    • Nét bút:ノノ丨丨フ一一一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HOAMI (竹人日一戈)
    • Bảng mã:U+5F97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+2 nét)
    • Pinyin: Rèn
    • Âm hán việt: Nhận
    • Nét bút:丶フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVO (戈女人)
    • Bảng mã:U+8BA4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao