Đọc nhanh: 认输 (nhận thâu). Ý nghĩa là: chịu thua; nhận thua, đầu hàng; tho. Ví dụ : - 别打了, 我们认输 Đừng đánh nữa, chúng tôi nhận thua.. - 决不认输。 quyết không để thua cuộc; quyết không chịu thua.
认输 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chịu thua; nhận thua, đầu hàng; tho
承认失败
- 别 打 了 我们 认输
- Đừng đánh nữa, chúng tôi nhận thua.
- 决不 认输
- quyết không để thua cuộc; quyết không chịu thua.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 认输
- 中国 人 认为 , 一方水土养一方人
- Người Trung cho rằng, người ở đâu thì có đặc điểm ở nơi ấy.
- 决不 认输
- quyết không để thua cuộc; quyết không chịu thua.
- 他 最终 不得不 低头 认输
- Cuối cùng anh ấy phải cúi đầu nhận thua.
- 不要 摸鱼 , 要 认真 工作 !
- Đừng có lười biếng, hãy làm việc nghiêm túc!
- 别 打 了 我们 认输
- Đừng đánh nữa, chúng tôi nhận thua.
- 这个 普普通通 的 指挥 见到 这样 的 乐谱 便 认输 了
- Người chỉ huy bình thường này nhìn thấy bản nhạc như vậy đã chịu thua.
- 个人 认为 , 您 再 耐心 等 几天 , 然后 再 到 医院 去 验尿 , 更 准确 些
- Cá nhân tôi nghĩ sẽ chính xác hơn nếu bạn kiên nhẫn chờ đợi trong vài ngày, sau đó đến bệnh viện để xét nghiệm nước tiểu.
- 个人 认为 这个 问题 很 复杂
- Cá nhân tôi nghĩ rằng vấn đề này rất phức tạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
认›
输›