认输 rènshū
volume volume

Từ hán việt: 【nhận thâu】

Đọc nhanh: 认输 (nhận thâu). Ý nghĩa là: chịu thua; nhận thua, đầu hàng; tho. Ví dụ : - 别打了, 我们认输 Đừng đánh nữa, chúng tôi nhận thua.. - 决不认输。 quyết không để thua cuộc; quyết không chịu thua.

Ý Nghĩa của "认输" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

认输 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chịu thua; nhận thua, đầu hàng; tho

承认失败

Ví dụ:
  • volume volume

    - bié le 我们 wǒmen 认输 rènshū

    - Đừng đánh nữa, chúng tôi nhận thua.

  • volume volume

    - 决不 juébù 认输 rènshū

    - quyết không để thua cuộc; quyết không chịu thua.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 认输

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó rén 认为 rènwéi 一方水土养一方人 yīfāngshuǐtǔyǎngyīfāngrén

    - Người Trung cho rằng, người ở đâu thì có đặc điểm ở nơi ấy.

  • volume volume

    - 决不 juébù 认输 rènshū

    - quyết không để thua cuộc; quyết không chịu thua.

  • volume volume

    - 最终 zuìzhōng 不得不 bùdébù 低头 dītóu 认输 rènshū

    - Cuối cùng anh ấy phải cúi đầu nhận thua.

  • volume volume

    - 不要 búyào 摸鱼 mōyú yào 认真 rènzhēn 工作 gōngzuò

    - Đừng có lười biếng, hãy làm việc nghiêm túc!

  • volume volume

    - bié le 我们 wǒmen 认输 rènshū

    - Đừng đánh nữa, chúng tôi nhận thua.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 普普通通 pǔpǔtōngtōng de 指挥 zhǐhuī 见到 jiàndào 这样 zhèyàng de 乐谱 yuèpǔ 便 biàn 认输 rènshū le

    - Người chỉ huy bình thường này nhìn thấy bản nhạc như vậy đã chịu thua.

  • volume volume

    - 个人 gèrén 认为 rènwéi nín zài 耐心 nàixīn děng 几天 jǐtiān 然后 ránhòu zài dào 医院 yīyuàn 验尿 yànniào gèng 准确 zhǔnquè xiē

    - Cá nhân tôi nghĩ sẽ chính xác hơn nếu bạn kiên nhẫn chờ đợi trong vài ngày, sau đó đến bệnh viện để xét nghiệm nước tiểu.

  • volume volume

    - 个人 gèrén 认为 rènwéi 这个 zhègè 问题 wèntí hěn 复杂 fùzá

    - Cá nhân tôi nghĩ rằng vấn đề này rất phức tạp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+2 nét)
    • Pinyin: Rèn
    • Âm hán việt: Nhận
    • Nét bút:丶フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVO (戈女人)
    • Bảng mã:U+8BA4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Xa 車 (+9 nét)
    • Pinyin: Shū
    • Âm hán việt: Du , Thâu , Thú
    • Nét bút:一フ丨一ノ丶一丨フ一一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JQOMN (十手人一弓)
    • Bảng mã:U+8F93
    • Tần suất sử dụng:Rất cao