Đọc nhanh: 看法 (khán pháp). Ý nghĩa là: ý kiến; quan điểm; cách nhìn; nhận định, ý kiến; cách nghĩ; thái độ. Ví dụ : - 他们的看法很有趣。 Ý kiến của bọn họ rất thú vị.. - 我们需要交换看法。 Chúng ta cần trao đổi ý kiến.. - 你们对我有什么看法? Các bạn có ý kiến với tôi à?
看法 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ý kiến; quan điểm; cách nhìn; nhận định
对客观事物所抱的见解
- 他们 的 看法 很 有趣
- Ý kiến của bọn họ rất thú vị.
- 我们 需要 交换 看法
- Chúng ta cần trao đổi ý kiến.
✪ 2. ý kiến; cách nghĩ; thái độ
对某人不满意的地方
- 你们 对 我 有 什么 看法 ?
- Các bạn có ý kiến với tôi à?
- 你 为何 对 我 有 意见 ?
- Sao bạn có ý kiến với tôi?
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 看法
✪ 1. Định ngữ (+的) + 看法
"看法" vai trò trung tâm ngữ
- 您 会 表达 自己 的 看法 吗 ?
- Bạn sẽ bày tỏ quan điểm của bạn sao?
- 你 要 尊重 不同 的 看法
- Bạn nên tôn trọng ý kiến khác nhau.
✪ 2. Động từ + 看法
hành động liên quan đến 看法
- 你 表明 自己 的 看法
- Ban hãy nói rõ quan điểm của mình.
- 你 同意 我 的 看法 吗
- Bạn có đồng ý với ý kiến của tôi không?
So sánh, Phân biệt 看法 với từ khác
✪ 1. 见解 vs 看法 vs 观点
Giống:
- Ý nghĩa của "见解", "观点" và "看法" đều chỉ phương pháp, phương thức nhìn nhận vấn đề.
Khác:
- "见解" và "观点" thường dùng nhiều trong văn viết hoặc những dịp trang trọng, "看法" thường dùng trong văn nói và những dịp thông thường
✪ 2. 看法 vs 想法
Ý nghĩa của "看法"想法"gần giống nhau.
Nhưng khi hai từ này kết hợp sử dụng với từ"有"thì ý nghĩa lại thay đổi."有看法"thể hiện có ý kiến, không hài lòng,"有想法" thể hiện ý nghĩa có kế hoặc, tính toán để làm tốt việc gì đó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 看法
- 他 的 看法 一贯 保守
- Quan điểm của anh ấy luôn bảo thủ.
- 他 对 别人 的 看法 不在乎
- Anh ấy không quan tâm người khác nghĩ gì.
- 下次 我 看到 他 应该 是 在 法国 戛纳 节上
- Lần tới tôi gặp Dan sẽ đến Cannes
- 他 对于 性 教育 有 非常 激进 的 看法
- Ông có quan điểm rất cấp tiến về giáo dục giới tính.
- 他们 对 电影 情节 交换 了 看法
- Họ đã trao đổi quan điểm về tình tiết của bộ phim.
- 他 实事求是 地 说明 自己 的 看法
- Anh ấy nêu quan điểm của mình một cách thực tế.
- 人家 不看 使用 说明书 我 又 有 什 麽 办法 呢
- Nếu người ta không đọc hướng dẫn sử dụng, tôi phải làm sao được?
- 他们 的 看法 相反
- Quan điểm của họ trái ngược.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
法›
看›