看法 kànfǎ
volume volume

Từ hán việt: 【khán pháp】

Đọc nhanh: 看法 (khán pháp). Ý nghĩa là: ý kiến; quan điểm; cách nhìn; nhận định, ý kiến; cách nghĩ; thái độ. Ví dụ : - 他们的看法很有趣。 Ý kiến của bọn họ rất thú vị.. - 我们需要交换看法。 Chúng ta cần trao đổi ý kiến.. - 你们对我有什么看法? Các bạn có ý kiến với tôi à?

Ý Nghĩa của "看法" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 HSK 4 TOCFL 3

看法 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. ý kiến; quan điểm; cách nhìn; nhận định

对客观事物所抱的见解

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen de 看法 kànfǎ hěn 有趣 yǒuqù

    - Ý kiến của bọn họ rất thú vị.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 交换 jiāohuàn 看法 kànfǎ

    - Chúng ta cần trao đổi ý kiến.

✪ 2. ý kiến; cách nghĩ; thái độ

对某人不满意的地方

Ví dụ:
  • volume volume

    - 你们 nǐmen duì yǒu 什么 shénme 看法 kànfǎ

    - Các bạn có ý kiến với tôi à?

  • volume volume

    - 为何 wèihé duì yǒu 意见 yìjiàn

    - Sao bạn có ý kiến với tôi?

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 看法

✪ 1. Định ngữ (+的) + 看法

"看法" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - nín huì 表达 biǎodá 自己 zìjǐ de 看法 kànfǎ ma

    - Bạn sẽ bày tỏ quan điểm của bạn sao?

  • volume

    - yào 尊重 zūnzhòng 不同 bùtóng de 看法 kànfǎ

    - Bạn nên tôn trọng ý kiến khác nhau.

✪ 2. Động từ + 看法

hành động liên quan đến 看法

Ví dụ:
  • volume

    - 表明 biǎomíng 自己 zìjǐ de 看法 kànfǎ

    - Ban hãy nói rõ quan điểm của mình.

  • volume

    - 同意 tóngyì de 看法 kànfǎ ma

    - Bạn có đồng ý với ý kiến ​​của tôi không?

So sánh, Phân biệt 看法 với từ khác

✪ 1. 见解 vs 看法 vs 观点

Giải thích:

Giống:
- Ý nghĩa của "见解", "观点" và "看法" đều chỉ phương pháp, phương thức nhìn nhận vấn đề.
Khác:
- "见解" và "观点" thường dùng nhiều trong văn viết hoặc những dịp trang trọng, "看法" thường dùng trong văn nói và những dịp thông thường

✪ 2. 看法 vs 想法

Giải thích:

Ý nghĩa của "看法"想法"gần giống nhau.
Nhưng khi hai từ này kết hợp sử dụng với từ""thì ý nghĩa lại thay đổi."有看法"thể hiện có ý kiến, không hài lòng,"有想法" thể hiện ý nghĩa có kế hoặc, tính toán để làm tốt việc gì đó.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 看法

  • volume volume

    - de 看法 kànfǎ 一贯 yíguàn 保守 bǎoshǒu

    - Quan điểm của anh ấy luôn bảo thủ.

  • volume volume

    - duì 别人 biérén de 看法 kànfǎ 不在乎 bùzàihu

    - Anh ấy không quan tâm người khác nghĩ gì.

  • volume volume

    - 下次 xiàcì 看到 kàndào 应该 yīnggāi shì zài 法国 fǎguó 戛纳 jiánà 节上 jiéshàng

    - Lần tới tôi gặp Dan sẽ đến Cannes

  • volume volume

    - 对于 duìyú xìng 教育 jiàoyù yǒu 非常 fēicháng 激进 jījìn de 看法 kànfǎ

    - Ông có quan điểm rất cấp tiến về giáo dục giới tính.

  • volume volume

    - 他们 tāmen duì 电影 diànyǐng 情节 qíngjié 交换 jiāohuàn le 看法 kànfǎ

    - Họ đã trao đổi quan điểm về tình tiết của bộ phim.

  • volume volume

    - 实事求是 shíshìqiúshì 说明 shuōmíng 自己 zìjǐ de 看法 kànfǎ

    - Anh ấy nêu quan điểm của mình một cách thực tế.

  • volume volume

    - 人家 rénjiā 不看 bùkàn 使用 shǐyòng 说明书 shuōmíngshū yòu yǒu shén 办法 bànfǎ ne

    - Nếu người ta không đọc hướng dẫn sử dụng, tôi phải làm sao được?

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 看法 kànfǎ 相反 xiāngfǎn

    - Quan điểm của họ trái ngược.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Pháp
    • Nét bút:丶丶一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EGI (水土戈)
    • Bảng mã:U+6CD5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Kān , Kàn
    • Âm hán việt: Khan , Khán
    • Nét bút:ノ一一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQBU (竹手月山)
    • Bảng mã:U+770B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao