对不起,我不认识他 duìbùqǐ, wǒ bù rènshí tā
volume volume

Từ hán việt: 【đối bất khởi ngã bất nhận thức tha】

Đọc nhanh: 对不起我不认识他 (đối bất khởi ngã bất nhận thức tha). Ý nghĩa là: Xin lỗi; tôi không quen ông ấy..

Ý Nghĩa của "对不起,我不认识他" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

对不起,我不认识他 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Xin lỗi; tôi không quen ông ấy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对不起,我不认识他

  • volume volume

    - 他们 tāmen cái 认识 rènshí 不久 bùjiǔ 谈不上 tánbùshàng 莫逆之交 mònìzhījiāo

    - Bọn họ mới quen biết không lâu, chưa tới mức gọi là tâm đầu ý hợp.

  • volume volume

    - 虽然 suīrán 他们 tāmen 认识 rènshí 但是 dànshì 很快 hěnkuài jiù 聊起 liáoqǐ 天儿 tiāner lái

    - Mặc dù bọn họ không quen biết, nhưng rất nhanh đã bắt đầu tán gẫu với nhau.

  • volume volume

    - zhà měng de wèn dào 想不起来 xiǎngbùqǐlai le

    - anh ấy đột nhiên hỏi tôi, làm tôi nghĩ không ra.

  • volume volume

    - de 隶书 lìshū zhēn hǎo 比方 bǐfang 我求 wǒqiú xiě 一副 yīfù 对联 duìlián ér 不会 búhuì 拒绝 jùjué ba

    - kiểu chữ lệ anh ấy viết đẹp quá, nếu tôi nhờ anh ấy viết một câu đối, chắc anh ấy không từ chối đâu nhỉ!

  • volume volume

    - 既然 jìrán 对不起 duìbùqǐ 干嘛 gànma 这倒 zhèdào shì

    - Anh ta có lỗi với tôi, tôi còn đi làm cái gì nữa- Đúng vậy

  • volume volume

    - 起初 qǐchū 一个 yígè 认识 rènshí 现在 xiànzài 已经 yǐjīng néng 看报 kànbào 写信 xiěxìn le

    - lúc đầu một chữ anh ấy cũng không biết, bây giờ đã có thể đọc báo được rồi.

  • - 对不起 duìbùqǐ 同意 tóngyì de 观点 guāndiǎn

    - Xin lỗi, tôi không đồng ý với quan điểm của bạn.

  • - 对不起 duìbùqǐ 必须 bìxū 拒绝 jùjué de 提议 tíyì yǒu 其他 qítā 安排 ānpái le

    - Xin lỗi, tôi phải từ chối đề nghị của bạn, tôi đã có kế hoạch khác.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tha , Đà
    • Nét bút:ノ丨フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OPD (人心木)
    • Bảng mã:U+4ED6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+2 nét)
    • Pinyin: Duì
    • Âm hán việt: Đối
    • Nét bút:フ丶一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EDI (水木戈)
    • Bảng mã:U+5BF9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngã
    • Nét bút:ノ一丨一フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HQI (竹手戈)
    • Bảng mã:U+6211
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+2 nét)
    • Pinyin: Rèn
    • Âm hán việt: Nhận
    • Nét bút:丶フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVO (戈女人)
    • Bảng mã:U+8BA4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+5 nét)
    • Pinyin: Shí , Shì , Zhì
    • Âm hán việt: Chí , Thức
    • Nét bút:丶フ丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVRC (戈女口金)
    • Bảng mã:U+8BC6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khỉ , Khởi
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GORU (土人口山)
    • Bảng mã:U+8D77
    • Tần suất sử dụng:Rất cao