dìng
volume volume

Từ hán việt: 【định.đính】

Đọc nhanh: (định.đính). Ý nghĩa là: cố định; dừng; làm cho cố định, quyết định; xác định; chắc chắn, đặt; báo. Ví dụ : - 把棍子定住了。 Cố định chắc cái gậy rồi.. - 表针定住不走。 Kim đồng hồ dừng rồi không chạy nữa.. - 我们把时间定一定吧! Chúng ta quyết định thời gian đi!

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. cố định; dừng; làm cho cố định

固定; 使固定

Ví dụ:
  • volume volume

    - 棍子 gùnzi 定住 dìngzhù le

    - Cố định chắc cái gậy rồi.

  • volume volume

    - 表针 biǎozhēn 定住 dìngzhù zǒu

    - Kim đồng hồ dừng rồi không chạy nữa.

✪ 2. quyết định; xác định; chắc chắn

决定; 使确定

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 时间 shíjiān dìng 一定 yídìng ba

    - Chúng ta quyết định thời gian đi!

  • volume volume

    - 我们 wǒmen dìng le 结婚 jiéhūn 日期 rìqī

    - Chúng tôi đã quyết định ngày cưới.

✪ 3. đặt; báo

约定

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我要 wǒyào 定做 dìngzuò 一件 yījiàn 衣服 yīfú

    - Tôi muốn đặt làm một bộ quần áo.

  • volume volume

    - 定做 dìngzuò le 一个 yígè 蛋糕 dàngāo

    - Anh ấy đặt làm một chiếc bánh kem.

khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. định

已经确立的;固定的;不改变

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 定理 dìnglǐ dǒng

    - Định lý này tôi không hiểu.

  • volume volume

    - 物理 wùlǐ yǒu 很多 hěnduō 定律 dìnglǜ

    - Vật lí có rất nhiều định luật.

✪ 2. quy định; định phần; quy định khẩu phần

经约定或规定了的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 合同 hétóng 内容 nèiróng dìng le

    - Nội dung hợp đồng đã định.

  • volume volume

    - 任务 rènwù 目标 mùbiāo dìng le

    - Mục tiêu nhiệm vụ đã định.

✪ 3. bình định; ổn định; yên; bình tĩnh

平静; 稳定

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 这里 zhèlǐ 坐定 zuòdìng

    - Bạn ngồi yên ở đây.

  • volume volume

    - 心情 xīnqíng 终于 zhōngyú dìng 下来 xiàlai le

    - Tâm trạng cuối cùng đã bình tĩnh lại.

khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhất định; chắc chắn

一定;必然

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一定 yídìng yǒu 原因 yuányīn

    - Nhất định có nguyên nhân.

  • volume volume

    - 你定 nǐdìng néng mǎi dào

    - Bạn nhất định có thể mua đươc.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 定 + Tân ngữ

Quyết định/đặt cái gì đấy

Ví dụ:
  • volume

    - 我定 wǒdìng le 三张 sānzhāng 机票 jīpiào

    - Tôi đặt 3 tấm vé máy bay.

  • volume

    - 我定 wǒdìng 明天 míngtiān jiù 出发 chūfā

    - Tôi quyết định ngày mai sẽ xuất phát.

  • volume

    - 老板 lǎobǎn dìng le 这个 zhègè 方案 fāngàn

    - Sếp quyết định phương án này rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. 定 + 能/可/有

Nhất định/chắc chắn có thể làm gì đấy

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen 定能 dìngnéng

    - Chúng tôi nhất định có thể đi.

  • volume

    - dìng 有人 yǒurén 拿错 nácuò le

    - Chắc chắn là có người cầm nhầm rồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - dǐng de 稳定 wěndìng hěn 重要 zhòngyào

    - Sự ổn định của ngai vàng rất quan trọng.

  • volume volume

    - 一定 yídìng yào 物品 wùpǐn 包装 bāozhuāng hǎo

    - Hãy đóng gói các đồ đạc cho tốt.

  • volume volume

    - 一定不易 yídìngbùyì

    - đã định thì không thay đổi

  • volume volume

    - 一定 yídìng yǒu 原因 yuányīn

    - Nhất định có nguyên nhân.

  • volume volume

    - 一定 yídìng de 时间 shíjiān nèi 必须 bìxū 完成 wánchéng 工作 gōngzuò

    - Công việc phải được hoàn thành trong một khoảng thời gian nhất định.

  • volume volume

    - 一定 yídìng shì 流到 liúdào le 卢瑟福 lúsèfú de 口袋 kǒudài

    - Điều này sẽ dẫn thẳng đến Rutherford.

  • volume volume

    - 一定 yídìng yào 严肃 yánsù 考场 kǎochǎng 纪律 jìlǜ

    - Nhất định phải nghiêm túc thực hiện kỷ luật phòng thi.

  • volume volume

    - 一定 yídìng yào 淮河 huáihé 修好 xiūhǎo

    - nhất định phải chỉnh trị thật tốt sông Hoài.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Dìng
    • Âm hán việt: Đính , Định
    • Nét bút:丶丶フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JMYO (十一卜人)
    • Bảng mã:U+5B9A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao