Đọc nhanh: 修订 (tu đính). Ý nghĩa là: sửa chữa; chỉnh lý (sách, kế hoạch...). Ví dụ : - 修订教学计划。 chỉnh lý kế hoạch giảng dạy
修订 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sửa chữa; chỉnh lý (sách, kế hoạch...)
修改订正 (书籍、计划等)
- 修订 教学计划
- chỉnh lý kế hoạch giảng dạy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 修订
- 每个 版本 是 一个 修订版 号
- Mỗi phiên bản là một phiên bản sửa đổi.
- 他 专心 修行 佛法
- Anh ấy chuyên tâm tu hành Phật pháp.
- 交接 场地 装修 状况
- Tình trạng bàn giao mặt
- 修订 教学计划
- chỉnh lý kế hoạch giảng dạy
- 修订
- Sửa chữa.
- 已经 决定 这 本书 要 重新 修订
- Đã quyết định rằng cuốn sách này sẽ được sửa lại.
- 兹 寄 上 经过 修订 的 商品目录 和 价目表 。 有些 可能 对 贵方 合适
- Gửi kèm danh mục sản phẩm và bảng giá đã được chỉnh sửa. Một số mục có thể phù hợp với quý công ty.
- 他 亲手 修理 了 自行车
- Anh ấy tự tay sửa xe đạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
修›
订›