Đọc nhanh: 校对 (hiệu đối). Ý nghĩa là: so với; đọ với; so đúng, sửa mo-rát; sửa lỗi chính tả; hiệu chỉnh; hiệu đính, người làm công tác đối chiếu; người hiệu đính; hiệu đính viên. Ví dụ : - 一切计量器都必需校对合格才可以发售。 tất cả các dụng cụ đo lường đều phải so đúng với tiêu chuẩn mới được đem ra bán.. - 他在印刷厂当校对。 anh ấy làm công tác đối chiếu, sửa mo-rát ở nhà máy in.
✪ 1. so với; đọ với; so đúng
核对是否符合标准
- 一切 计量器 都 必需 校对 合格 才 可以 发售
- tất cả các dụng cụ đo lường đều phải so đúng với tiêu chuẩn mới được đem ra bán.
✪ 2. sửa mo-rát; sửa lỗi chính tả; hiệu chỉnh; hiệu đính
按原稿核对抄件或付印样张,看有没有错误
✪ 3. người làm công tác đối chiếu; người hiệu đính; hiệu đính viên
做校对工作的人
- 他 在 印刷厂 当 校对
- anh ấy làm công tác đối chiếu, sửa mo-rát ở nhà máy in.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 校对
- 学校 对 学生 的 困难 予以 帮助
- Trường học giúp đỡ cho những khó khăn của học sinh.
- 校长 对 迟到 的 学生 予以 批评
- Hiệu trưởng phê bình học sinh đến muộn.
- 他 在 印刷厂 当 校对
- anh ấy làm công tác đối chiếu, sửa mo-rát ở nhà máy in.
- 我 绝对 不是 高中 校园 里 的 风云人物
- Tôi chắc chắn không phải là một người nổi tiếng ở trường trung học.
- 校长 对 学生 进行 表扬
- Hiệu trưởng khen ngợi học sinh.
- 学校 对 破坏 公物 的 学生 罚款
- Nhà trường phạt tiền học sinh phá hủy tài sản công cộng.
- 这篇 论文 需要 校对 一下
- Bài luận này cần được kiểm tra lại.
- 他 对 母校 的 房屋 、 树木 、 水塘 有 了 故乡 一样 的 恋情
- cái tình cảm lưu luyến mà anh ấy giành cho từng phòng học, từng gốc cây, hồ cá của nhà trường giống như tình cảm mà anh ấy giành cho quê nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
对›
校›