校对 jiàoduì
volume volume

Từ hán việt: 【hiệu đối】

Đọc nhanh: 校对 (hiệu đối). Ý nghĩa là: so với; đọ với; so đúng, sửa mo-rát; sửa lỗi chính tả; hiệu chỉnh; hiệu đính, người làm công tác đối chiếu; người hiệu đính; hiệu đính viên. Ví dụ : - 一切计量器都必需校对合格才可以发售。 tất cả các dụng cụ đo lường đều phải so đúng với tiêu chuẩn mới được đem ra bán.. - 他在印刷厂当校对。 anh ấy làm công tác đối chiếu, sửa mo-rát ở nhà máy in.

Ý Nghĩa của "校对" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. so với; đọ với; so đúng

核对是否符合标准

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一切 yīqiè 计量器 jìliángqì dōu 必需 bìxū 校对 jiàoduì 合格 hégé cái 可以 kěyǐ 发售 fāshòu

    - tất cả các dụng cụ đo lường đều phải so đúng với tiêu chuẩn mới được đem ra bán.

✪ 2. sửa mo-rát; sửa lỗi chính tả; hiệu chỉnh; hiệu đính

按原稿核对抄件或付印样张,看有没有错误

✪ 3. người làm công tác đối chiếu; người hiệu đính; hiệu đính viên

做校对工作的人

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 印刷厂 yìnshuāchǎng dāng 校对 jiàoduì

    - anh ấy làm công tác đối chiếu, sửa mo-rát ở nhà máy in.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 校对

  • volume volume

    - 学校 xuéxiào duì 学生 xuésheng de 困难 kùnnán 予以 yǔyǐ 帮助 bāngzhù

    - Trường học giúp đỡ cho những khó khăn của học sinh.

  • volume volume

    - 校长 xiàozhǎng duì 迟到 chídào de 学生 xuésheng 予以 yǔyǐ 批评 pīpíng

    - Hiệu trưởng phê bình học sinh đến muộn.

  • volume volume

    - zài 印刷厂 yìnshuāchǎng dāng 校对 jiàoduì

    - anh ấy làm công tác đối chiếu, sửa mo-rát ở nhà máy in.

  • volume volume

    - 绝对 juéduì 不是 búshì 高中 gāozhōng 校园 xiàoyuán de 风云人物 fēngyúnrénwù

    - Tôi chắc chắn không phải là một người nổi tiếng ở trường trung học.

  • volume volume

    - 校长 xiàozhǎng duì 学生 xuésheng 进行 jìnxíng 表扬 biǎoyáng

    - Hiệu trưởng khen ngợi học sinh.

  • volume volume

    - 学校 xuéxiào duì 破坏 pòhuài 公物 gōngwù de 学生 xuésheng 罚款 fákuǎn

    - Nhà trường phạt tiền học sinh phá hủy tài sản công cộng.

  • volume volume

    - 这篇 zhèpiān 论文 lùnwén 需要 xūyào 校对 jiàoduì 一下 yīxià

    - Bài luận này cần được kiểm tra lại.

  • volume volume

    - duì 母校 mǔxiào de 房屋 fángwū 树木 shùmù 水塘 shuǐtáng yǒu le 故乡 gùxiāng 一样 yīyàng de 恋情 liànqíng

    - cái tình cảm lưu luyến mà anh ấy giành cho từng phòng học, từng gốc cây, hồ cá của nhà trường giống như tình cảm mà anh ấy giành cho quê nhà.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+2 nét)
    • Pinyin: Duì
    • Âm hán việt: Đối
    • Nét bút:フ丶一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EDI (水木戈)
    • Bảng mã:U+5BF9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiǎo , Jiào , Xiáo , Xiào
    • Âm hán việt: Giáo , Hiệu , Hào
    • Nét bút:一丨ノ丶丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DYCK (木卜金大)
    • Bảng mã:U+6821
    • Tần suất sử dụng:Rất cao