Đọc nhanh: 忠告 (trung cáo). Ý nghĩa là: chân thành khuyên bảo; thành thật khuyên răn; trung cáo, lời thành thật khuyên răn; lời thành thật khuyên bảo. Ví dụ : - 一再忠告 thành thật khuyên răn hết lần này đến lần khác.. - 接受忠告 tiếp thu lời khuyên bảo thành thật; nhận lời khuyên.
忠告 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chân thành khuyên bảo; thành thật khuyên răn; trung cáo
诚恳地劝告
- 一再 忠告
- thành thật khuyên răn hết lần này đến lần khác.
✪ 2. lời thành thật khuyên răn; lời thành thật khuyên bảo
忠告的话
- 接受 忠告
- tiếp thu lời khuyên bảo thành thật; nhận lời khuyên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忠告
- 一再 忠告
- thành thật khuyên răn hết lần này đến lần khác.
- 接受 忠告
- tiếp thu lời khuyên bảo thành thật; nhận lời khuyên.
- 专题报告
- báo cáo chuyên đề
- 主 命令 摩西 告诉 以色列 人
- Đức Chúa Trời truyền cho Môi-se nói với dân Y-sơ-ra-ên
- 主要 任务 是 完成 报告
- Nhiệm vụ chính là hoàn thành báo cáo.
- 《 出师表 》 表达 了 诸葛亮 的 忠诚
- "Xuất Sư Biểu" thể hiện lòng trung thành của Gia Cát Lượng.
- 简介 给予 或 接受 简洁 的 预备性 的 指令 、 信息 或 忠告 的 行为 或 步骤
- Hoạt động hoặc quy trình của việc cung cấp hoặc nhận các chỉ thị, thông tin hoặc lời khuyên ngắn gọn và chuẩn bị sẵn sàng.
- 一分钟 后 他 告辞 了 , 离开 了 房间
- Sau một phút, anh tạm biệt và rời khỏi phòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
告›
忠›
khuyên nhủ; khuyên bảo; khuyên can
châm kim đá (châm cứu bằng kim đá, cách sử dụng đã thất truyền, ví với chỉ ra sai lầm để mong sửa chữa.)
trung ngôn; lời nói thẳng; nói thật; lời khuyên thành thật
Khuyên Can, Khuyên Ngăn, Can Ngăn
Cảnh Cáo
kính báo; báo cho biết; kính cáo; kính thưa