Đọc nhanh: 晶体 (tinh thể). Ý nghĩa là: tinh thể; pha lê. Ví dụ : - 用金刚石锯先将单晶体切成段,再切成片 Cắt tinh thể đơn thành nhiều phần bằng cưa kim cương, sau đó cắt thành nhiều mảnh. - 晶体管 bóng đèn thuỷ tinh thể. - 微型晶体管 bóng tinh thể cực nhỏ
晶体 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tinh thể; pha lê
原子、离子或分子按一定的空间次序排列而形成的固体,具有规则的外形如食盐、石英、云母、明矾也叫结晶体或结晶
- 用 金刚石 锯先 将 单晶体 切成 段 , 再切 成片
- Cắt tinh thể đơn thành nhiều phần bằng cưa kim cương, sau đó cắt thành nhiều mảnh
- 晶体管
- bóng đèn thuỷ tinh thể
- 微型 晶体管
- bóng tinh thể cực nhỏ
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 晶体
- 水晶 通体 透明
- thuỷ tinh trong suốt.
- 基质 , 脉 石嵌 有 化石 或 水晶 的 固体 物质
- Chất rắn trong ma trận, các mảnh đá chứa hóa thạch hoặc tinh thể.
- 微型 晶体管
- bóng tinh thể cực nhỏ
- 晶体管
- bóng đèn thuỷ tinh thể
- 盐分 会 凝固 成 晶体
- Muối sẽ kết tinh thành tinh thể.
- 用 金刚石 锯先 将 单晶体 切成 段 , 再切 成片
- Cắt tinh thể đơn thành nhiều phần bằng cưa kim cương, sau đó cắt thành nhiều mảnh
- 这 条 街上 的 路灯 , 一个个 都 像 通体 光明 的 水晶球
- những bóng đèn đường ở phố này, cái nào cũng giống như những quả cầu thuỷ tinh sáng chói.
- 一体 浑然
- một khối
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
体›
晶›