告诫 gàojiè
volume volume

Từ hán việt: 【cáo giới】

Đọc nhanh: 告诫 (cáo giới). Ý nghĩa là: khuyên; khuyên bảo; khuyên răn; cảnh cáo. Ví dụ : - 父亲告诫我要努力。 Bố khuyên tôi phải nỗ lực.. - 她告诫我不要哭。 Cô ấy khuyên tôi không nên khóc.. - 朋友告诫我多喝水。 Bạn tôi khuyên tôi nên uống nhiều nước.

Ý Nghĩa của "告诫" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

告诫 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. khuyên; khuyên bảo; khuyên răn; cảnh cáo

(对下级或晚辈等)警告劝诫

Ví dụ:
  • volume volume

    - 父亲 fùqīn 告诫 gàojiè 我要 wǒyào 努力 nǔlì

    - Bố khuyên tôi phải nỗ lực.

  • volume volume

    - 告诫 gàojiè 不要 búyào

    - Cô ấy khuyên tôi không nên khóc.

  • volume volume

    - 朋友 péngyou 告诫 gàojiè 多喝水 duōhēshuǐ

    - Bạn tôi khuyên tôi nên uống nhiều nước.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 告诫 với từ khác

✪ 1. 警告 vs 告诫

Giải thích:

"警告" là nghiêm khắc, chủ thể hành động của "警告" là tổ chức, đơn vị thậm chí là quốc gia, được dùng trong những dịp trang trọng.
"告诫" là ôn hòa, mềm mỏng, chủ thể động tác là những người vai vế cao hơn, lãnh đạo hoặc bạn bè, được dùng trong những dịp thông thường, đối tượng liên quan của hai tư này cũng không giống nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 告诫

  • volume volume

    - 告诫 gàojiè

    - nhắc nhở.

  • volume volume

    - 谆谆告诫 zhūnzhūngàojiè

    - ân cần nhắc nhở

  • volume volume

    - 三令五申 sānlìngwǔshēn ( 再三 zàisān 告诫 gàojiè huò 命令 mìnglìng )

    - nhắc nhở liên tục.

  • volume volume

    - 告诫 gàojiè 今后 jīnhòu 一辈子 yībèizi gāi 如何 rúhé 为人处世 wéirénchǔshì

    - Cô ấy nói với tôi cách đối nhân xử thế từ nay về sau

  • volume volume

    - 告诫 gàojiè 今后 jīnhòu 一辈子 yībèizi gāi 如何 rúhé 为人处世 wéirénchǔshì

    - Cô ấy cho tôi biết sau này nên đối đãi, hành xử ra sao

  • volume volume

    - 告诫 gàojiè 不要 búyào

    - Cô ấy khuyên tôi không nên khóc.

  • volume volume

    - 父亲 fùqīn 告诫 gàojiè 我要 wǒyào 努力 nǔlì

    - Bố khuyên tôi phải nỗ lực.

  • volume volume

    - nín 相信 xiāngxìn 有志者事竟成 yǒuzhìzhěshìjìngchéng 古人 gǔrén 告诫 gàojiè shuō 天国 tiānguó shì 努力 nǔlì 进入 jìnrù de

    - Bạn phải tin rằng, nơi nào có ý chí nơi đó có con đường. Người xưa truyền tụng: “ Thiên quốc phải nỗ lực mới vào được”.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Gào
    • Âm hán việt: Cáo , Cốc
    • Nét bút:ノ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HGR (竹土口)
    • Bảng mã:U+544A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiè
    • Âm hán việt: Giới
    • Nét bút:丶フ一一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVIT (戈女戈廿)
    • Bảng mã:U+8BEB
    • Tần suất sử dụng:Cao