Đọc nhanh: 告诫 (cáo giới). Ý nghĩa là: khuyên; khuyên bảo; khuyên răn; cảnh cáo. Ví dụ : - 父亲告诫我要努力。 Bố khuyên tôi phải nỗ lực.. - 她告诫我不要哭。 Cô ấy khuyên tôi không nên khóc.. - 朋友告诫我多喝水。 Bạn tôi khuyên tôi nên uống nhiều nước.
告诫 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khuyên; khuyên bảo; khuyên răn; cảnh cáo
(对下级或晚辈等)警告劝诫
- 父亲 告诫 我要 努力
- Bố khuyên tôi phải nỗ lực.
- 她 告诫 我 不要 哭
- Cô ấy khuyên tôi không nên khóc.
- 朋友 告诫 我 多喝水
- Bạn tôi khuyên tôi nên uống nhiều nước.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 告诫 với từ khác
✪ 1. 警告 vs 告诫
"警告" là nghiêm khắc, chủ thể hành động của "警告" là tổ chức, đơn vị thậm chí là quốc gia, được dùng trong những dịp trang trọng.
"告诫" là ôn hòa, mềm mỏng, chủ thể động tác là những người vai vế cao hơn, lãnh đạo hoặc bạn bè, được dùng trong những dịp thông thường, đối tượng liên quan của hai tư này cũng không giống nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 告诫
- 告诫
- nhắc nhở.
- 谆谆告诫
- ân cần nhắc nhở
- 三令五申 ( 再三 告诫 或 命令 )
- nhắc nhở liên tục.
- 她 告诫 我 今后 一辈子 该 如何 为人处世
- Cô ấy nói với tôi cách đối nhân xử thế từ nay về sau
- 她 告诫 我 今后 一辈子 该 如何 为人处世
- Cô ấy cho tôi biết sau này nên đối đãi, hành xử ra sao
- 她 告诫 我 不要 哭
- Cô ấy khuyên tôi không nên khóc.
- 父亲 告诫 我要 努力
- Bố khuyên tôi phải nỗ lực.
- 您 得 相信 , 有志者事竟成 。 古人 告诫 说 : 天国 是 努力 进入 的
- Bạn phải tin rằng, nơi nào có ý chí nơi đó có con đường. Người xưa truyền tụng: “ Thiên quốc phải nỗ lực mới vào được”.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
告›
诫›