Đọc nhanh: 告警 (cáo cảnh). Ý nghĩa là: báo động; báo tình hình khẩn cấp; báo nguy. Ví dụ : - 告警电话 điện báo tình hình khẩn cấp
告警 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. báo động; báo tình hình khẩn cấp; báo nguy
报告发生紧急情况,请求加强戒备或援助
- 告警 电话
- điện báo tình hình khẩn cấp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 告警
- 汤姆 没 把 法官 的 警告 当耳旁风
- phớt lờ lời cảnh báo của thẩm phán.
- 我 不会 警告 三次
- Tôi sẽ không cảnh cáo đến 3 lần đâu.
- 我 已经 警告 你 多次 了 你 还 好歹不分 跟 他 在 一起
- tôi đã cảnh cáo bạn baoo nhiêu lần rồi, vậy mà vẫn không biết tốt xấu, yêu đương với hắn ta
- 她 对 那个 嚣张 的 流氓 已 给予 严厉 的 警告
- Cô ấy đã đưa ra một lời cảnh báo nghiêm khắc cho tên côn đồ kiêu ngạo đó
- 你别 再 唱 出 不 吉利 的 警告 行 吗
- Bạn đừng có hát mấy cái xui xẻo nữa có được không?
- 我 警告 他们 对 此事 要 守口如瓶
- Tôi cảnh báo họ phải giữ mồm giữ miệng.
- 他 三番五次 地 警告 你 了
- Tôi đã cảnh cáo cậu nhiều lần rồi.
- 他 在 比赛 中 抢 道 线 , 导致 了 裁判 的 警告
- Anh ấy đã chạy vào vạch cho phép chạy vào đường chung, dẫn đến cảnh cáo của trọng tài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
告›
警›