警报 jǐngbào
volume volume

Từ hán việt: 【cảnh báo】

Đọc nhanh: 警报 (cảnh báo). Ý nghĩa là: báo động; cảnh báo; còi báo động; báo hiệu. Ví dụ : - 防空警报。 báo động phòng không.. - 台风警报。 báo động bão.. - 降温警报。 báo động rét.

Ý Nghĩa của "警报" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

警报 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. báo động; cảnh báo; còi báo động; báo hiệu

用电台、汽笛、喇叭等发出的将有危险到来的通知或信号

Ví dụ:
  • volume volume

    - 防空警报 fángkōngjǐngbào

    - báo động phòng không.

  • volume volume

    - 台风 táifēng 警报 jǐngbào

    - báo động bão.

  • volume volume

    - 降温 jiàngwēn 警报 jǐngbào

    - báo động rét.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 警报

  • volume volume

    - dào 警察局 jǐngchájú 报案 bàoàn

    - Tôi đến sở cảnh sát báo án.

  • volume volume

    - 报警 bàojǐng zǎo 损失 sǔnshī shǎo 火警 huǒjǐng 电话 diànhuà 119 yào 记牢 jìláo

    - Báo cảnh sát càng sớm, thiệt hại càng nhỏ, hãy ghi nhớ số điện thoại 119.

  • volume volume

    - bào 火警 huǒjǐng

    - báo cháy

  • volume volume

    - 发现 fāxiàn 火灾 huǒzāi 立即 lìjí 报警 bàojǐng

    - Phát hiện hỏa hoạn lập tức báo cảnh sát.

  • volume volume

    - 人群 rénqún 听到 tīngdào 警报声 jǐngbàoshēng 一哄而散 yīhòngérsàn

    - Đám đông nghe thấy tiếng còi báo động rồi đồng loạt tản đi.

  • volume volume

    - 警方 jǐngfāng 得到 dédào le 他们 tāmen zài 策划 cèhuà zhe 暴动 bàodòng de 情报 qíngbào

    - Cảnh sát đã thu được thông tin về việc họ đang âm mưu tổ chức cuộc nổi loạn.

  • volume volume

    - bèi 偷后 tōuhòu 立刻 lìkè 报警 bàojǐng

    - Sau khi anh ấy bị trộm liền báo cảnh sát.

  • volume volume

    - 家中 jiāzhōng 被盗 bèidào 马上 mǎshàng 报警 bàojǐng

    - Trong nhà bị trộm báo cảnh sát ngay.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Bào
    • Âm hán việt: Báo
    • Nét bút:一丨一フ丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QSLE (手尸中水)
    • Bảng mã:U+62A5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:19 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+12 nét)
    • Pinyin: Jǐng
    • Âm hán việt: Cảnh
    • Nét bút:一丨丨ノフ丨フ一ノ一ノ丶丶一一一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TKYMR (廿大卜一口)
    • Bảng mã:U+8B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao