Đọc nhanh: 警戒 (cảnh giới). Ý nghĩa là: khuyên giải; khuyên can, canh gác; cảnh giới. Ví dụ : - 最近一直下雨,闽江发了大水,洪峰一度逼近警戒线。 Gần đây trời đang mưa, sông Mẫn Giang đã ngập lụt và lũ đang tiến gần đến mức báo động.. - 先拉好警戒线然后向外推进搜查 Hãy chắc chắn rằng các bạn xây dựng một chu vi và sau đó đẩy ra ngoài.. - 水位已回落到警戒线以下。 mực nước hạ xuống đến mức báo động rồi.
警戒 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khuyên giải; khuyên can
告诫人使注意改正错误也做儆戒、儆诫
- 最近 一直 下雨 , 闽江 发了 大水 , 洪峰 一度 逼近 警戒线
- Gần đây trời đang mưa, sông Mẫn Giang đã ngập lụt và lũ đang tiến gần đến mức báo động.
- 先拉好 警戒线 然后 向外 推进 搜查
- Hãy chắc chắn rằng các bạn xây dựng một chu vi và sau đó đẩy ra ngoài.
- 水位 已 回落 到 警戒线 以下
- mực nước hạ xuống đến mức báo động rồi.
- 连长 命令 一排 担任 警戒
- đại đội trưởng ra lệnh trung đội một đảm nhận nhiệm vụ canh giới.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. canh gác; cảnh giới
军队为防备敌人的侦察和突然袭击而采取保障措施
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 警戒
- 水位 已 回落 到 警戒线 以下
- mực nước hạ xuống đến mức báo động rồi.
- 最近 一直 下雨 , 闽江 发了 大水 , 洪峰 一度 逼近 警戒线
- Gần đây trời đang mưa, sông Mẫn Giang đã ngập lụt và lũ đang tiến gần đến mức báo động.
- 核 武装 轰炸机 在 危机 期间 负责 警戒
- Máy bay ném bom hạt nhân chịu trách nhiệm giám sát trong thời gian khủng hoảng.
- 警察 提高 了 戒备
- Cảnh sát đã nâng cao cảnh giác.
- 先拉好 警戒线 然后 向外 推进 搜查
- Hãy chắc chắn rằng các bạn xây dựng một chu vi và sau đó đẩy ra ngoài.
- 军队 处于 高度 警戒
- Quân đội ở trong tình trạng cảnh giới cao độ.
- 连长 命令 一排 担任 警戒
- đại đội trưởng ra lệnh trung đội một đảm nhận nhiệm vụ canh giới.
- 侦探 们 又 开始 在 那 楝 房子 警戒 了
- Các thám tử lại bắt đầu tuần tra căn nhà lâm liễu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
戒›
警›
Sẵn Sàng Chiến Đấu (Trạng Thái), Đề Phòng (Tâm Lí)
Cảnh Giác, Đề Phòng, Thận Trọng
Phòng Bị, Phòng Ngừa, Đề Phòng
cảnh vệ; cảnh bị (thường dùng đối với thủ đô) (bộ đội)
canh gác; cảnh giới; phòng bị (quân đội)cảnh bị
Cảnh Giác
Cảnh Vệ, Bảo Vệ, Canh Gác
Khuyên Bảo
Cảnh Cáo
rút kinh nghiệm; làm gương; điều răn; làm mẫu; rút bài học; giám giới
giới nghiêm; thiết quân luật