Đọc nhanh: 警钟 (cảnh chung). Ý nghĩa là: tiếng chuông cảnh tỉnh; chuông báo động; chuông cảnh tỉnh, cảnh chung.
警钟 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tiếng chuông cảnh tỉnh; chuông báo động; chuông cảnh tỉnh
报告发生意外或遇到危险的钟 (多用于比喻)
✪ 2. cảnh chung
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 警钟
- 中 美 警方 通力合作 终于 抓住 了 恐怖分子
- Sự hợp tác giữa cảnh sát Trung Quốc và Mỹ cuối cùng đã bắt được những kẻ khủng bố.
- 一见钟情
- Yêu từ cái nhìn đầu tiên.
- 不过 圣彼得堡 警方 倒 是 发现 了
- Tôi đã nhận được phản hồi từ Giám đốc điều hành Saint Petersburg
- 下午 五点钟 工厂 放工
- năm giờ chiều nhà máy tan ca.
- 雪城 警察局长 拜伦 斯 五分钟 前
- Cảnh sát trưởng Syracuse, Barrows đưa một nghi phạm vào cuộc
- 但 我 不是 来自 那个 有着 大本钟 和 傻 警察 的 英国
- Nhưng tôi không phải là nước Anh của Big Ben và những thú vui.
- 下 一次 邮递 时间 是 四点 钟
- Thời gian giao hàng tiếp theo là vào lúc 4 giờ.
- 警钟 提醒 我们 要 小心
- Chuông báo động nhắc nhở chúng ta phải cẩn thận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
警›
钟›