Đọc nhanh: 警示 (cảnh thị). Ý nghĩa là: cảnh giác, để cảnh báo.
警示 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cảnh giác
cautionary
✪ 2. để cảnh báo
to alert; to warn; warning
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 警示
- 鸣锣 示警
- gõ chiêng báo hiệu.
- 警告性 标示 必须 明白 易懂
- Các biển cảnh báo phải rõ ràng, dễ hiểu.
- 举 红灯 示警
- giơ đèn đỏ báo hiệu.
- 示威者 用 棍棒 和 各种 投掷 物 攻击 警察
- Những người biểu tình sử dụng gậy và các vật thể ném để tấn công cảnh sát.
- 不过 圣彼得堡 警方 倒 是 发现 了
- Tôi đã nhận được phản hồi từ Giám đốc điều hành Saint Petersburg
- 我要 把头 留着 用来 警示 其他 背叛 我们 的 人
- Tôi đang giữ cái đầu như một lời cảnh báo cho những người khác vượt qua chúng tôi.
- 在 疫区 周围 设置 明显 警示 标志
- Đặt các biển cảnh báo rõ ràng xung quanh khu vực có dịch
- 这句 话 起到 警示 作用
- Câu này có tác dụng cảnh báo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
示›
警›
tỉnh ngủ; tỉnh giấccảnh giác, cảnh báo, cảnh tỉnh; tỉnh ngộ, tỉnh táobáo thức
Cảnh Cáo
Khuyên Bảo
Cảnh Giác
Báo Động, Cảnh Báo, Còi Báo Động
Tiếng Chuông Cảnh Tỉnh, Chuông Báo Động, Chuông Cảnh Tỉnh
cuộc gọi cảnh sátDấu hiệu cảnh báo
báo thứcbáo độngtín hiệu cảnh báo
báo động trước; báo nguy trước, cảnh báo
Báo Cảnh Sát