Đọc nhanh: 正告 (chính cáo). Ý nghĩa là: cảnh cáo; nghiêm chỉnh cho biết. Ví dụ : - 正告一切侵略者,玩火者必自焚。 cảnh cáo tất cả bọn xâm lược, chơi dao có ngày đứt tay.
正告 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cảnh cáo; nghiêm chỉnh cho biết
严正地告诉
- 正告 一切 侵略者 , 玩火者 必 自焚
- cảnh cáo tất cả bọn xâm lược, chơi dao có ngày đứt tay.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正告
- 正如 报告 所示
- Đúng như báo cáo đã chỉ ra.
- 他 正在 起草 一份 报告
- Anh ấy đang soạn thảo một bản báo cáo.
- 领导 正在 浏览 一番 报告
- Lãnh đạo đang xem qua một lượt báo cáo.
- 正告 一切 侵略者 , 玩火者 必 自焚
- cảnh cáo tất cả bọn xâm lược, chơi dao có ngày đứt tay.
- 请 告诉 我 正确 的 答案
- Hãy cho tôi biết câu trả lời đúng.
- 一分钟 后 他 告辞 了 , 离开 了 房间
- Sau một phút, anh tạm biệt và rời khỏi phòng.
- 商家 正在 广告 新 产品
- Các thương nhân đang quảng cáo sản phẩm mới.
- 这份 报告 需要 改正 , 快 , 现在 就 做
- Báo cáo này cần chỉnh sửa, nhanh lên, làm ngay bây giờ!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
告›
正›