Đọc nhanh: 警官 (cảnh quan). Ý nghĩa là: cảnh quan; sĩ quan cảnh sát. Ví dụ : - 这位是亚当斯·福斯特警官 Đây là Cảnh sát Adams Foster.. - 这位格雷警官 Vì vậy, Thám tử Grey này. - 你用泥铲砸向两名警官 Cái bay mà bạn ném vào hai sĩ quan?
警官 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cảnh quan; sĩ quan cảnh sát
警察官长其执行公务时,以穿著警察制服为原则,穿著便衣为例外而穿著制服时,应按其本身官等阶级佩带官等识别章警监为三道金缐,警正为二道金缐,警佐为一道金缐,各官 等均缀一至四颗金星
- 这位 是 亚当斯 · 福斯特 警官
- Đây là Cảnh sát Adams Foster.
- 这位 格雷 警官
- Vì vậy, Thám tử Grey này
- 你 用 泥 铲 砸 向 两名 警官
- Cái bay mà bạn ném vào hai sĩ quan?
- 我 让 杜威 警官 等 加西亚 一 找到 营员 名单
- Tôi đã yêu cầu sĩ quan Dewey xem qua danh sách với anh ta
- 本 内特 警官 很 符合 这点
- Phó Bennett đang trình bày như vậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 警官
- 汤姆 没 把 法官 的 警告 当耳旁风
- phớt lờ lời cảnh báo của thẩm phán.
- 我 让 杜威 警官 等 加西亚 一 找到 营员 名单
- Tôi đã yêu cầu sĩ quan Dewey xem qua danh sách với anh ta
- 这位 是 亚当斯 · 福斯特 警官
- Đây là Cảnh sát Adams Foster.
- 这位 格雷 警官
- Vì vậy, Thám tử Grey này
- 举 红灯 示警
- giơ đèn đỏ báo hiệu.
- 他 原本 希望 继续 当 全职 警官
- Anh đã hy vọng tiếp tục là một cảnh sát toàn thời gian.
- 本 内特 警官 很 符合 这点
- Phó Bennett đang trình bày như vậy.
- 你 用 泥 铲 砸 向 两名 警官
- Cái bay mà bạn ném vào hai sĩ quan?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
官›
警›