Đọc nhanh: 警觉 (cảnh giác). Ý nghĩa là: cảnh giác; đề phòng; thận trọng. Ví dụ : - 警觉性。 tính cảnh giác.
警觉 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cảnh giác; đề phòng; thận trọng
对危险或情况变化的敏锐的感觉
- 警觉性
- tính cảnh giác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 警觉
- 他 睡觉 最 警醒 不过
- anh ấy tỉnh ngủ không ai bằng.
- 上课 的 时候 , 文玉 老 睡觉 , 所以 老师 老叫 他 回答 问题
- Trong lớp học, Văn Ngọc thường hay ngủ nên hay bị thầy giáo gọi trả lời câu hỏi.
- 警觉性
- tính cảnh giác.
- 个人 觉得 这份 报告 需要 修改
- Riêng tôi cảm thấy báo cáo này cần được sửa đổi.
- 他 的 嗅觉 特别 警敏
- Khứu giác của anh ấy rất nhạy bén.
- 我 觉得 南航 真 应该 多 招些 机上 警察 而 不是 空少 空姐
- Tôi nghĩ China Southern thực sự nên tuyển thêm cảnh sát thay vì tiếp viên hàng không
- 怪异 的 声音 引起 了 我 的 警觉
- tiếng động quái lạ làm tôi cảnh giác.
- 中国 广大 的 革命 知识分子 都 觉悟 到 有 积极 改造思想 的 必要
- những phần tử tri thức Cách Mạng của đất nước Trung Quốc rộng lớn đều giác ngộ được phải có sự cải tạo tư tưởng một cách tích cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
觉›
警›
Sẵn Sàng Chiến Đấu (Trạng Thái), Đề Phòng (Tâm Lí)
canh gác; cảnh giới; phòng bị (quân đội)cảnh bị
rút kinh nghiệm; làm gương; điều răn; làm mẫu; rút bài học; giám giới
tỉnh ngủ; tỉnh giấccảnh giác, cảnh báo, cảnh tỉnh; tỉnh ngộ, tỉnh táobáo thức
nhận thức sâu sắctrong sự cảnh giác
Cảnh Vệ, Bảo Vệ, Canh Gác
khuyên giải; khuyên cancanh gác; cảnh giới
Cảnh Cáo
Cảnh Giác
cảnh giác; dè chừng; đề phòng