Đọc nhanh: 连篇累牍 (liên thiên luỹ độc). Ý nghĩa là: dài dòng; lê thê; rườm rà; dài dòng lê thê; dây cà ra dây muống (bài viết).
连篇累牍 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dài dòng; lê thê; rườm rà; dài dòng lê thê; dây cà ra dây muống (bài viết)
表示用过多篇幅叙述
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 连篇累牍
- 连篇累牍
- văn bài chất đầy.
- 鬼话连篇
- nói dối từ đầu đến cuối; nói dối không chỗ chừa.
- 废话连篇
- toàn những lời nói nhảm.
- 劳累 您 把 这篇 稿子 再审 一审 吧
- Làm phiền bạn hãy xem lại bản thảo này một lần nữa.
- 一人 做事 一人当 , 决不 连累 大家
- người nào làm việc nấy, quyết không làm liên luỵ đến người khác.
- 由于 经营不善 , 这个 商店 连年 亏累
- vì kinh doanh không giỏi, nên cửa hàng này bị thiếu hụt hết năm này qua năm khác.
- 谎话 连篇
- nói dối hàng loạt
- 一家 失火 , 连累 了 邻居
- một nhà bị cháy, liên luỵ hết cả xóm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
牍›
篇›
累›
连›
Lề mề, chậm chạp, dài dòng; dây dưa; không dứt khoát; lần chầnbầy nhầy
thao thao bất tuyệt; tràng giang đại hải; dài lời
lưu loát; phong phú (văn chương, bài nói)
lễ nghi phiền phức; lễ nghi phức tạp; lễ nghi rườm rà
lời ít mà ý nhiều; lời giản dị, ý sâu xa
ngắn gọn và đúng trọng tâm (thành ngữ)cô đọng
rõ ràng; khúc chiết (hành văn, nói năng)
nhỏ bé nhanh nhẹn; nhỏ bé lanh lợicô đọng; súc tích; văn ngắn sắc bén (văn)gọn
tiếc mực như vàng, tiếc chữ như vàng
tài liệu vụn vặt
vài ba câu; dăm ba câu
Vài chữ đôi lời