短小精悍 duǎnxiǎojīnghàn
volume volume

Từ hán việt: 【đoản tiểu tinh hãn】

Đọc nhanh: 短小精悍 (đoản tiểu tinh hãn). Ý nghĩa là: nhỏ bé nhanh nhẹn; nhỏ bé lanh lợi, cô đọng; súc tích; văn ngắn sắc bén (văn), gọn.

Ý Nghĩa của "短小精悍" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

短小精悍 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. nhỏ bé nhanh nhẹn; nhỏ bé lanh lợi

形容人身材矮小而精明强干

✪ 2. cô đọng; súc tích; văn ngắn sắc bén (văn)

形容文章、戏剧等篇幅不长而有力

✪ 3. gọn

简单明白

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 短小精悍

  • volume volume

    - 安娜 ānnà · 卡列尼 kǎlièní 小时 xiǎoshí qián gěi le 短信 duǎnxìn

    - Anna Karenina đã nhắn tin cho bạn một giờ trước.

  • volume volume

    - 会议 huìyì 时间 shíjiān bèi 缩短 suōduǎn dào 小时 xiǎoshí

    - Cuộc họp được rút ngắn xuống còn một giờ.

  • volume volume

    - 穿件 chuānjiàn bái 底子 dǐzi xiǎo 紫花 zǐhuā de 短衫 duǎnshān

    - cô ấy mặc chiếc áo cộc nền trắng hoa nhỏ màu tím.

  • volume volume

    - 短小精干 duǎnxiǎojīnggàn

    - nhỏ bé nhưng tháo vát nhanh nhẹn

  • volume volume

    - xiǎo míng 穿着 chuānzhe 猩红 xīnghóng de 衬衫 chènshān 显得 xiǎnde 特别 tèbié yǒu 精神 jīngshén

    - Tiểu Minh trông rất năng động trong chiếc áo sơ mi đỏ tươi.

  • volume volume

    - zài 短短的 duǎnduǎnde 一生 yīshēng zhōng cóng 小偷小摸 xiǎotōuxiǎomō dào 杀人 shārén shén zuì dōu 犯过 fànguò

    - Trong cuộc đời ngắn ngủi của anh ta, từ việc trộm trẻ con đến giết người, anh ta đã phạm tất cả các tội ác.

  • volume volume

    - xiǎo de 飞机 fēijī 模型 móxíng hěn 精致 jīngzhì

    - Mô hình máy bay nhỏ rất tinh tế.

  • volume volume

    - de shǒu tǐng 灵巧 língqiǎo néng zuò 各种 gèzhǒng 精致 jīngzhì de 小玩意儿 xiǎowányìer

    - đôi tay của anh ấy rất khéo léo, có thể làm đủ loại trò chơi tinh xảo.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiǎo
    • Âm hán việt: Tiểu
    • Nét bút:丨ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NC (弓金)
    • Bảng mã:U+5C0F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+7 nét)
    • Pinyin: Hàn
    • Âm hán việt: Hãn
    • Nét bút:丶丶丨丨フ一一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PAMJ (心日一十)
    • Bảng mã:U+608D
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thỉ 矢 (+7 nét)
    • Pinyin: Duǎn
    • Âm hán việt: Đoản
    • Nét bút:ノ一一ノ丶一丨フ一丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OKMRT (人大一口廿)
    • Bảng mã:U+77ED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+8 nét)
    • Pinyin: Jīng , Jìng , Qíng
    • Âm hán việt: Tinh
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FDQMB (火木手一月)
    • Bảng mã:U+7CBE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa