Đọc nhanh: 繁文缛节 (phồn văn nhục tiết). Ý nghĩa là: lễ nghi phiền phức; lễ nghi phức tạp; lễ nghi rườm rà.
繁文缛节 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lễ nghi phiền phức; lễ nghi phức tạp; lễ nghi rườm rà
烦琐而不必要的礼节,也比喻其他烦琐多余的事项也说繁文缛礼
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 繁文缛节
- 繁文缛节 使 节日 更 庄重
- Các nghi thức cầu kỳ tạo nên không khí trang nghiêm cho ngày lễ.
- 繁文缛节
- lễ tiết rườm rà.
- 繁文缛节 影响 现代 文化
- Các lễ nghi phức tạp ảnh hưởng văn hóa hiện đại.
- 击节叹赏 ( 形容 对 诗文 、 音乐 等 的 赞赏 )
- gõ nhịp tán thưởng.
- 今天 的 文娱 晚会 , 除了 京剧 、 曲艺 以外 , 还有 其他 精彩节目
- buổi văn nghệ tối nay, ngoài kinh kịch, khúc nghệ ra, còn có những tiết mục đặc sắc khác.
- 繁文缛节
- nghi thức rườm rà; lễ tiết phiền phức
- 从 文章 中 , 我们 可以 知道 冬天 有 六个 节气
- Qua bài viết chúng ta có thể biết mùa đông có sáu tiết khí.
- 繁文缛节 让 人 感到 累
- Lễ nghi rườm rà khiến người ta mệt mỏi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
文›
繁›
缛›
节›