Đọc nhanh: 简而言之 (giản nhi ngôn chi). Ý nghĩa là: nói ngắn gọn; nói vắn tắt. Ví dụ : - 简而言之,我们要节省时间。 Nói ngắn gọn, chúng ta cần tiết kiệm thời gian.. - 简而言之,我们要改进服务。 Nói ngắn gọn, chúng ta cần cải thiện dịch vụ.
简而言之 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nói ngắn gọn; nói vắn tắt
简括地说,长话短说
- 简而言之 , 我们 要 节省时间
- Nói ngắn gọn, chúng ta cần tiết kiệm thời gian.
- 简而言之 , 我们 要 改进 服务
- Nói ngắn gọn, chúng ta cần cải thiện dịch vụ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 简而言之
- 总而言之 , 要 主动 , 不要 被动
- Tóm lại cần phải chủ động, không nên bị động.
- 这篇 论文 不但 言之成理 , 而且 言之有序 , 令人信服
- Bài báo này không chỉ hợp lý, mà còn có trật tự và thuyết phục.
- 部队 生活 相对而言 仍然 简朴
- Cuộc sống quân ngũ tương đối khắc khổ.
- 简而言之 , 我们 要 节省时间
- Nói ngắn gọn, chúng ta cần tiết kiệm thời gian.
- 简而言之 , 我们 要 改进 服务
- Nói ngắn gọn, chúng ta cần cải thiện dịch vụ.
- 大 的 、 小 的 、 方 的 、 圆 的 , 总而言之 , 各种 形状 都 有
- Lớn, nhỏ, vuông, tròn, tóm lại kiểu nào cũng có.
- 小 而言 之 , 是 为 中国 , 就是 希望 中国 有 新 的 医学
- Nói riêng là cho Trung Quốc, và hy vọng rằng Trung Quốc sẽ có một nền y tế mới
- 总而言之 , 我 认为 我们 应该 努力学习 , 提高 自己 的 能力
- Tóm lại, tôi nghĩ chúng ta nên cố gắng học tập, nâng cao năng lực của bản thân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
简›
而›
言›