微言大义 wēiyándàyì
volume volume

Từ hán việt: 【vi ngôn đại nghĩa】

Đọc nhanh: 微言大义 (vi ngôn đại nghĩa). Ý nghĩa là: ngôn ngữ tinh tế ý nghĩa sâu xa; lời nhẹ nghĩa sâu.

Ý Nghĩa của "微言大义" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

微言大义 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ngôn ngữ tinh tế ý nghĩa sâu xa; lời nhẹ nghĩa sâu

精微的语言和深奥的含义

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 微言大义

  • volume volume

    - 两次 liǎngcì 世界大战 shìjièdàzhàn dōu shì 德国 déguó 军国主义者 jūnguózhǔyìzhě 首先 shǒuxiān 启衅 qǐxìn de

    - Hai lần đại chiến thế giới đều do chủ nghĩa quân phiệt Đức gây ra.

  • volume volume

    - 微言大义 wēiyándàyì

    - ngôn ngữ tinh tế ý nghĩa sâu xa.

  • volume volume

    - 上课 shàngkè yào 积极思考 jījísīkǎo 大胆 dàdǎn 发言 fāyán

    - Lên lớp cần tích cực suy nghĩ, mạnh dạn phát biểu.

  • volume volume

    - 孩子 háizi men 大家 dàjiā 聚拢 jùlǒng diǎn 爱丽丝 àilìsī 小姐 xiǎojie gěi 你们 nǐmen 讲个 jiǎnggè 寓言故事 yùyángùshì

    - "Trẻ con, hãy tập trung lại đây, cô Alice sẽ kể cho các bạn một câu chuyện ngụ ngôn."

  • volume volume

    - 的话 dehuà 微言大义 wēiyándàyì

    - Lời nói anh ấy chứa đựng ý nghĩa sâu xa.

  • volume volume

    - shì 一个 yígè 重情 zhòngqíng 重义 zhòngyì de rén 大家 dàjiā dōu hěn 喜欢 xǐhuan

    - Anh ấy là một người trọng tình nghĩa, và mọi người đều yêu mến anh ấy

  • volume volume

    - 一种 yīzhǒng 需要 xūyào 经过 jīngguò 放大 fàngdà cái 阅读 yuèdú de 微小 wēixiǎo 图象 túxiàng

    - Một loại hình ảnh nhỏ cần phải được phóng to để đọc được.

  • volume volume

    - de 双眼 shuāngyǎn 瞳孔 tóngkǒng 似乎 sìhū 稍微 shāowēi 扩大 kuòdà le xiē

    - Đồng tử của anh ấy có vẻ hơi giãn ra một chút.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+2 nét), triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghĩa
    • Nét bút:丶ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IK (戈大)
    • Bảng mã:U+4E49
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+10 nét)
    • Pinyin: Wēi , Wéi
    • Âm hán việt: Vi , Vy
    • Nét bút:ノノ丨丨フ丨一ノフノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HOUUK (竹人山山大)
    • Bảng mã:U+5FAE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+0 nét)
    • Pinyin: Yán , Yàn , Yín
    • Âm hán việt: Ngân , Ngôn
    • Nét bút:丶一一一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YMMR (卜一一口)
    • Bảng mã:U+8A00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao