Đọc nhanh: 言近旨远 (ngôn cận chỉ viễn). Ý nghĩa là: từ đơn giản nhưng có ý nghĩa sâu sắc (thành ngữ).
言近旨远 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. từ đơn giản nhưng có ý nghĩa sâu sắc (thành ngữ)
simple words with a profound meaning (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 言近旨远
- 条约 的 宗旨 已 在 序言 中 说明
- Mục đích của hiệp ước được nêu trong lời mở đầu.
- 远在天边 , 近在眼前
- xa tận chân trời, gần ngay trước mắt.; người cần tìm ở ngay trước mắt.
- 人无远虑 , 必有近忧
- người không biết lo xa, ắt có hoạ gần.
- 他 心里 烦得 很 自言自语 地 抱怨 怎么 还有 那么 远 啊
- Anh rất bức xúc và tự than: “Sao mà xa quá!
- 这 两条路 的 远近 差不多
- hai con đường này gần xa xấp xỉ nhau.
- 近日 敌人 在 边境 频繁 调动 军队 其 狼子野心 不言自明
- Những ngày gần đây, địch thường xuyên huy động quân ở biên giới, dã tâm lang sói của nó không nói cũng tự hiểu
- 他 上 过 几年 私塾 , 浅近 的 文言文 已能 通读
- nó học mấy năm ở trường tư thục, những tác phẩm văn ngôn dễ hiểu có thể đọc hiểu được.
- 这里 离 市中心 有 十公里 远近
- nơi này cách trung tâm thành phố khoảng trên dưới 10 cây số.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
旨›
言›
近›
远›
lời nói thấm thía; lời nói thành khẩn, tình ý sâu xa
ngôn ngữ tinh tế ý nghĩa sâu xa; lời nhẹ nghĩa sâu
Dư vị bất tận, dư vị vô tận
khiến người tỉnh ngộ
Ý Vị Sâu Xa, Tế Nhị, Giàu Dư Vị (Làm Cho Người Ta Phải Suy Nghĩ)
lời ít mà ý nhiều; lời giản dị, ý sâu xa