Đọc nhanh: 言之有物 (ngôn chi hữu vật). Ý nghĩa là: (lời nói của một người) để có chất.
言之有物 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (lời nói của một người) để có chất
(of one's words) to have substance
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 言之有物
- 在 离开 办公室 之前 应 把 所有 物品 摆放 好
- Trước khi rời khỏi văn phòng, bạn nên sắp xếp đồ đạc đúng cách.
- 言之无物
- nói năng không có nội dung gì.
- 中国 酒泉 甚至 有 丝绸之路 博物馆
- Thậm chí còn có bảo tàng con đường tơ lụa ở Tửu Tuyền, Trung Quốc.
- 他 的 发言 总是 言之有物
- Phát biểu của anh ấy luôn có nội dung cụ thể.
- 言之有理
- lời nói hữu lý
- 这篇 论文 不但 言之成理 , 而且 言之有序 , 令人信服
- Bài báo này không chỉ hợp lý, mà còn có trật tự và thuyết phục.
- 大 的 、 小 的 、 方 的 、 圆 的 , 总而言之 , 各种 形状 都 有
- Lớn, nhỏ, vuông, tròn, tóm lại kiểu nào cũng có.
- 小 而言 之 , 是 为 中国 , 就是 希望 中国 有 新 的 医学
- Nói riêng là cho Trung Quốc, và hy vọng rằng Trung Quốc sẽ có một nền y tế mới
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
有›
物›
言›
gãi đúng chỗ ngứa
nói có sách, mách có chứng; lập luận có căn cứ
lời ít mà ý nhiều; lời giản dị, ý sâu xa
một đống vô nghĩadài dòng và lan man
nói hươu nói vượn; lời nói, bài viết rỗng tuếchăn to nói lớn, khoác lác khoe khoang
hang rỗng, không có gì ở đó (thành ngữ); không có chấtkhông có gì mới để hiển thị
bắn tên không đích (ví với lời nói hành động không mục đích rõ ràng, không sát thực tế)
lý luận suông; nói thiếu cơ sở thực tế